Xem Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội Năm 2023 Tại Đây

Trường Đại học Lao Động Xã Hội (DLX) đã đi qua một hành trình dài và khó khăn để hoàn thành quá trình thành lập và phát triển. Từ trường cao đẳng lao động - xã hội, nó đã trở thành một trong những trường đại học uy tín tại Việt Nam. Điểm chuẩn trúng tuyển là bước khởi đầu quan trọng cho sứ mệnh đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội.

Đại học Lao Động Xã Hội Hà Nội đã trải qua một hành trình đầy nỗ lực và cam kết để trở thành một trường đại học uy tín tại thủ đô. Từ cơ sở là trường cao đẳng lao động - xã hội, trường đã liên tục phát triển và cải thiện chất lượng giảng dạy, đặc biệt là trong việc xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển.

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.52

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.26

Tên ngành học: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.68

Tên ngành học: Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 24.44

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.57

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.40

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.50

Tên ngành học: Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.75

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.00

Tên ngành học: Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 21.75

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 22.71

Tên ngành học: Bảo hiểm - Tài chính

Mã ngành: 7340207

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45067

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 45129

Tên ngành học: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01 ); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.40

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.30

Tên ngành học: Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.90

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.20

Tên ngành học: Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.00

Tên ngành học: Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.85

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.90

Tên ngành học: Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45069

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.49

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45222

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.16

Tên ngành học: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 45283

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Xét tuyển Các Tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.55

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.71

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Đại Học Lao Động Xã Hội đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Bảo hiểm

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công tác xã hội

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế (Kinh tế lao động)

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị nhân lực

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tâm lý học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Bảo hiểm - Tài chính

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kiểm toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính - ngân hàng

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểmchuẩn: 21.15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểmchuẩn: 22.95

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểmchuẩn: 23.20

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểmchuẩn: 

Khối A00, A01, D01: 23.15

Khối C00: 25.25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểmchuẩn: 23.30

Kinh tế (Kinh tế lao động)

Mã ngành: 7310101

Điểmchuẩn: 22.80

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểmchuẩn: 22.75

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểmchuẩn: 24.05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 22.0

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 22.7

Bảo hiểm - Tài chính

Mã ngành: 7340207

Điểm chuẩn: 15.0

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 22.5

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn: 21.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 22.85

Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 21.4

Bên cạnh điểm chuẩn đại học lao động xã hội (cơ sở Hà Nội), các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học lao động xã hội cơ sở phía Nam để cân nhắc nộp hồ sơ xét tuyển cho phù hợp nhất.

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2022 do Đại học từ xa 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.