Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Vinh
Trường đại học Vinh là nơi chuyên đào tạo đa ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh 2023
- Trường Đại Học Vinh - Nơi gặp gỡ những tâm hồn trẻ khát khao thành công!
Chúng tôi tự hào là một cộng đồng học thuật đầy năng lượng và sự đam mê. Trường Đại Học Vinh cung cấp cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên môn mà còn là một môi trường phát triển cá nhân, thể hiện qua các câu lạc bộ, hoạt động xã hội và các sự kiện văn hóa nghệ thuật. Hãy đến và trải nghiệm cùng chúng tôi, để tạo nên những kỷ niệm vô giá và xây dựng mối quan hệ lâu dài!
- Trường Trường Đại Học Vinh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục chính trị Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340303 Tổ hợp xét:C00, C19, C20, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:20 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục mầm non Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340303 Tổ hợp xét:M00, M01, M10, M13 Chỉ tiêu tuyển sinh:170 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140208 Tổ hợp xét:A00, C00, C19, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:33 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục thể chất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206 Tổ hợp xét:T00, T01, T02, T05 Chỉ tiêu tuyển sinh:55 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục tiểu học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202 Tổ hợp xét:A00, C00, C20, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:420 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý giáo dục Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140114 Tổ hợp xét:A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219 Tổ hợp xét:C00, C04, C20, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh:33 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212 Tổ hợp xét:A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:260 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:22 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217 Tổ hợp xét:C00, C20, D01, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh:110 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Chỉ tiêu tuyển sinh:22 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu tuyển sinh:215 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231C Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tin học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140210 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:130 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, A10 Chỉ tiêu tuyển sinh:27 |
Tuyển sinh: Ngành Kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:600 |
Tuyển sinh: Ngành Luật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:155 |
Tuyển sinh: Ngành Luật kinh tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380107 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:121 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:400 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:35 |
Tuyển sinh: Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:154 |
Tuyển sinh: Ngành Thương mại điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340122 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:55 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: B00, B02, B04, B08 Chỉ tiêu tuyển sinh:40 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460202_ĐHV Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:40 |
Tuyển sinh: Ngành Chăn nuôi Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620105 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:38 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:110 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510206 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:55 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:265 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:35 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:65 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:100 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh tế xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:44 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:60 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:120 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh:100 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:50 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580202 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:33 |
Tuyển sinh: Ngành Nông học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620109 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:55 |
Tuyển sinh: Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620301 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:60 |
Tuyển sinh: Ngành Thú y Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:50 |
Tuyển sinh: Ngành Điều dưỡng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720301 Tổ hợp xét: B00, B08, D07, D13 Chỉ tiêu tuyển sinh:110 |
Tuyển sinh: Ngành Báo chí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320101 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành Chính trị học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310201 Tổ hợp xét: A01, C00, C19, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành Công tác xã hội Mã Ngành Tuyển Sinh: 7760101 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Du lịch Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810101 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh:110 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý đất đai Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý nhà nước Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310205 Tổ hợp xét: C00, D01, A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý văn hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229042 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp Khối B02: (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Tổ Hợp Khối B04: (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Tổ Hợp Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối C20: (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D13: (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Vinh
Tên gọi Theo tiếng Anh: Vinh University
- Ký hiệu mã trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: TDV
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ trường: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- Điện thoại: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất