Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm TP.HCM
Trường Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.
Đại Học Sư Phạm TP.HCM Tuyển Sinh 2023
- Đại học Sư Phạm TP.HCM không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức mà còn quan tâm đến môi trường học tập. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, từ thư viện đến phòng thí nghiệm, học sinh và sinh viên được tận hưởng không gian học tập sáng tạo và tiện nghi.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành Quản lý giáo dục Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140114 Tổ hợp xét: D01; A00; C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Mầm non Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201 Tổ hợp xét: M00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Tiểu học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Đặc biệt Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140203 Tổ hợp xét: D01; C00; C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Chính trị Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140205 Tổ hợp xét: C00; C19; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Thể chất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206 Tổ hợp xét: T01; M08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140208 Tổ hợp xét: C00; C19; A08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngày Sư phạm Toán học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tin học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140210 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211 Tổ hợp xét: A00; A01; C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hoá học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212 Tổ hợp xét: A00; B00; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213 Tổ hợp xét: B00; D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217 Tổ hợp xét: D01; C00; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218 Tổ hợp xét: C00; D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219 Tổ hợp xét: C00; C04; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 155 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140101 Tổ hợp xét: B00;C00;C01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140234 Tổ hợp xét: D04; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140247 Tổ hợp xét: A00; B00; D90 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140249 Tổ hợp xét: C00; C19; C20 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Nga Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220202 Tổ hợp xét: D02; D80; D01; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Pháp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220203 Tổ hợp xét: D03; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220204 Tổ hợp xét: D04; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220209 Tổ hợp xét: D06; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220210 Tổ hợp xét: D01; D96; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Văn học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030 Tổ hợp xét: D01; C00; D78 |
Tuyển sinh: Ngành Tâm lý học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310401 Tổ hợp xét: B00; C00; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Tâm lý học giáo dục Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310403 Tổ hợp xét: A00; D01; C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Quốc tế học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310601 Tổ hợp xét: D01; D14; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630 Tổ hợp xét: C00; D01; D78 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Hoá học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112 Tổ hợp xét: A00; B00; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành Công tác xã hội Mã Ngành Tuyển Sinh: 7760101 Tổ hợp xét: A00; D01; C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220101 Tổ hợp xét: Đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Tổ Hợp Khối A08: (Toán, Sử, GDCD)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Tổ Hợp Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Tổ Hợp Khối C01: (Văn, Toán, Lý)
- Tổ Hợp Khối C04: (Văn, Toán, Địa)
- Tổ Hợp Khối C15: (Văn, Toán, KHXH)
- Tổ Hợp Khối C19: (Văn, Sử, GDCD)
- Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
- Tổ Hợp Khối D02: (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Tổ Hợp Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Tổ Hợp Khối D04: (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Tổ Hợp Khối D06: (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
- Tổ Hợp Khối D08: (Toán, Sinh, Anh)
- Tổ Hợp Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
- Tổ Hợp Khối D78: (Văn, KHXH, Anh)
- Tổ Hợp Khối D80: (Văn, KHXH, tiếng Nga)
- Tổ Hợp Khối D90: (Toán, Anh, KHTN)
- Tổ Hợp Khối D96: (Toán, Anh, KHXH)
- Tổ Hợp Khối T01: (Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2)
- Tổ Hợp Khối M08: (Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20)
- Tổ Hợp Khối M00: (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN)
Đại Học Sư Phạm Hồ Chí Minh Ở Đâu?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Sư phạm TP. HCM
Tên gọi Theo tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Ký hiệu mã trường: SPS
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ trường:
- Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028).383.52.020
- Email: webmaster@hcmup.edu.vn
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
- Học Phí Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất