Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mã trường ( SP2) thông báo tuyển sinh 18 ngành nghề hệ đại học chính quy năm 2023 và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh có thể theo dõi bài viết cụ thể dưới đây

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh 2023

- Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 mang đến môi trường học tập đa dạng và phong phú. Chúng tôi tạo điều kiện cho sinh viên khám phá và phát triển các lĩnh vực chuyên môn khác nhau, từ ngôn ngữ học đến khoa học xã hội. Với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất hiện đại, sinh viên có cơ hội mở rộng kiến thức và tạo dựng sự đa dạng trong lĩnh vực giáo dục.

- Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

1. Các ngành tuyển sinh

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Công nghệ

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140246

Tổ hợp xét: A01, A02, B08, D90

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Toán học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84

Chỉ tiêu tuyển sinh: 191

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Ngữ văn

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217

Tổ hợp xét: C00, C14, D01, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 196

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Tiếng Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231

Tổ hợp xét:  A01, D01, D11, D12

Chỉ tiêu tuyển sinh: 84

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Vật lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211

Tổ hợp xét: A00, A01,A04, C01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212

Tổ hợp xét: A00, A06, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 289

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213

Tổ hợp xét: B00, B02, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 207

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Tin học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140210

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tuyển sinh: Ngành sư phạm Lịch sử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218

Tổ hợp xét: C00, C03, C19, D14

Chỉ tiêu tuyển sinh: 279

Tuyển sinh: Ngành giáo dục Tiểu học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 222

Tuyển sinh: Ngành giáo dục Mầm non

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201

Tổ hợp xét: M01, M05, M09, M11

Chỉ tiêu tuyển sinh: 254

Tuyển sinh: Ngành giáo dục Thể chất

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206

Tổ hợp xét: T00, T01, T04, T05

Chỉ tiêu tuyển sinh: 247

Tuyển sinh: Ngành giáo dục Công dân

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140204

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 285

Tuyển sinh: Ngành giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140208

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 335

Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630

Tổ hợp xét: C00, C14, D01, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 622

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201

Tổ hợp xét: A01, D01, D11, D12

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220204

Tổ hợp xét: D01, D04, DD2, D11

Chỉ tiêu tuyển sinh: 74

Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 362

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối A04 gồm các môn (Toán, Vật lý, Địa lí)
  • Khối A06 gồm các môn (Toán, Hóa học, Địa lí)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
  • Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Ngữ Văn)
  • Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 gồm các môn (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lí)
  • Khối C01 gồm các môn (Ngữ Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C03 gồm các môn (Ngữ Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 gồm các môn (Ngữ Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 gồm các môn (Ngữ Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 gồm các môn (Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D11 gồm các môn (Ngữ Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D12 gồm các môn (Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 gồm các môn (Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Ở Đâu?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Sao Đỏ

Tên gọi Theo tiếng Anh: Sao Do University

  • Ký hiệu mã trường: SDU
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
  • Địa chỉ trường: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
  • Điện thoại: 0220 3882 269
  • Email: info@saodo.edu.vn
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 xét học bạ

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 tuyển sinh

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 học phí

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 công hay tư

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.