Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Sài Gòn
Trường Đại học Sài Gòn là nơi đào tạo đa chuyên ngành với 38 ngành đa dạng cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ
Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh 2023
- Với sự linh hoạt trong chương trình đào tạo, Đại học Sài Gòn cung cấp các khóa học và chương trình đào tạo phong phú. Sinh viên có thể lựa chọn theo sở thích và nhu cầu của mình, từ khoa học tự nhiên, kinh doanh, nghệ thuật đến xã hội học.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
1. Trường Đại học Sài Gòn Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành Quản lý giáo dục Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140114 Tổ hợp xét: D01; C04 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành Thanh nhạc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7210205 Tổ hợp xét: N02 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 |
Tuyển sinh: Ngành Tâm lý học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310401 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Quốc tế học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310601 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 |
Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630 Tổ hợp xét: C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 |
Tuyển sinh: Ngành Thông tin - thư viện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320201 Tổ hợp xét: C04, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 440 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh quốc tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120 Tổ hợp xét: A01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201 Tổ hợp xét: C01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 460 |
Tuyển sinh: Ngành Kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: C01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 440 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị văn phòng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340406 Tổ hợp xét: C04; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Luật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101 Tổ hợp xét: C04; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440301 Tổ hợp xét: A00; B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 600 |
Tuyển sinh: Ngành Toán ứng dụng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460112 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 520 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201CLC Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510301 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510302 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510406 Tổ hợp xét: A00; B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Du lịch Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810101 Tổ hợp xét: D01; C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Mầm non Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201 Tổ hợp xét: M01, M02 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Tiểu học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Chính trị Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140205 Tổ hợp xét: C00, C19 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211 Tổ hợp xét: A00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hoá học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212 Tổ hợp xét: A00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213 Tổ hợp xét: B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217 Tổ hợp xét: C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218 Tổ hợp xét: C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219 Tổ hợp xét: C00, C04 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140221 Tổ hợp xét: N01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Mỹ thuật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140222 Tổ hợp xét: H00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140247 Tổ hợp xét: A00, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140249 Tổ hợp xét: C00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp KHối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Tổ Hợp Khối C03: (Văn, Toán, Lịch sử)
- Tổ Hợp Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Tổ Hợp Khối C05: (Văn, Vật lí, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối H00: (Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2)
- Tổ Hợp Khối M01: (Văn, Lịch sử, Năng khiếu)
- Tổ Hợp Khối N01: (Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật)
- Tổ Hợp Khối N02: (Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ)
Đại Học Sài Gòn Ở Đâu?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Sài Gòn
Tên gọi Theo tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Ký hiệu mã trường: SGD
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ trường:
- Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
- Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
- Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
- Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
- Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- Điện thoại: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất