Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Quốc Tế TP.HCM
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM thông báo tuyển sinh 21 ngành nghề hệ đại học chính quy cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ
Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh 2023
- Với tầm nhìn xây dựng một môi trường học tập và nghiên cứu quốc tế, Đại Học Quốc Tế TP.HCM cam kết đào tạo ra những cử nhân có kiến thức chất lượng, khả năng làm việc đa văn hóa và sự phát triển bền vững. Trường hướng đến việc định hình tương lai cho học sinh thông qua sự đổi mới và sáng tạo.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành quản trị Kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 |
Tuyển sinh: Ngành tài chính – Ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: A01; B08; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học Máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học Dữ liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480109 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520118 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 105 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Y Sinh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520212 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 105 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý Xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580302 Tổ hợp xét: A00, A01, D01. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành toán ứng dụng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460112 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Không gian Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520121 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D90 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_UN Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_UN Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201_UN Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207_UN Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101_UN Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_WE2 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_WE Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207_WE Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201_WE2 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201_WE2 Tổ hợp xét: A01, B08, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị Kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_AU Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_NS Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480106_SB Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520118_SB Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 15 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207_SB Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị Kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_UH Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101_WE4 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201_WE4 Tổ hợp xét: A01, B08, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Sinh học định hướng Y sinh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201_WE4 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_WE4 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201_WE3 Tổ hợp xét: A01, B08, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_DK2 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_DK3 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ Thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201_DK25 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 10 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
- Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Tổ Hợp Khối B08: (Toán, Sinh, Anh)
- Tổ Hợp Khối D01: (Toán, Văn, Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TP.HCM Ở Đâu?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Tên gọi Theo tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Ký hiệu mã trường: QSQ
- Loại hình đào tạo:
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ trường: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Thành Phố Hồ Chí Minh
- Học Phí Đại Học Quốc Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐẠI HỌC QUỐC TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất