Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Phenikaa

Trường đại học Phenikaa là nơi đào tạo đa chuyên ngành chuyên môn tổng hợp cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ 

Đại Học Phenikaa Tuyển Sinh 2023

- Tại Đại học Phenikaa, học sinh được trải nghiệm môi trường học tập hiện đại và đa dạng. Chương trình đào tạo linh hoạt giúp học sinh phát triển khả năng tư duy sáng tạo và kỹ năng thực hành trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ.

- Trường Đại học Phenikaa thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành dược học

Mã Ngành Tuyển Sinh: PHA1

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành điều dưỡng

Mã Ngành Tuyển Sinh: NUR1

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B04

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: ICT1

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)

Mã Ngành Tuyển Sinh: ICT-VJ

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D28

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE1

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 

Chỉ tiêu tuyển sinh: 350

Tuyển sinh: Ngành khoa học máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: ICT-AL

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành kế toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE2

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành tài chính ngân hàng

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE3

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành khoa học môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: ENV1

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành công nghệ sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: BIO1

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành luật kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE5

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành quản trị nhân lực

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE4

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: FLE1

Tổ hợp xét: D01, D09, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Tuyển sinh: Ngành công nghệ vật liệu

Mã Ngành Tuyển Sinh: MSE1

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã Ngành Tuyển Sinh: EEE1

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật y sinh

Mã Ngành Tuyển Sinh: EEE2

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 88

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật ô tô

Mã Ngành Tuyển Sinh: VEE1

Tổ hợp xét: A00, A01, A10, A02

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh: MEM1

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: CHE1

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành trí tuệ nhân tạo và robot

Mã Ngành Tuyển Sinh: EEE-A1

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 66

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: EEE3

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 88

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã Ngành Tuyển Sinh: MTT1

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã Ngành Tuyển Sinh: RET1

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành du lịch (Quản trị du lịch)

Mã Ngành Tuyển Sinh: FTS1

Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành quản trị khách sạn

Mã Ngành Tuyển Sinh: FTS2

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành vật lý (Vật lý tài năng)

Mã Ngành Tuyển Sinh: FSP1

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh (Liên kết với Trường Đại học Andrews - Hoa Kỳ)

Mã Ngành Tuyển Sinh: FBE-AU

Tổ hợp xét: 

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã Ngành Tuyển Sinh: FLK1

Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Mã Ngành Tuyển Sinh: FLC1

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D04

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật Lý, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật Lý, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Vật Lý , Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối A04: (Toán, Vật Lý, Địa lý)
  • Tổ Hợp Khối A10: (Toán, Vật Lý, GDCD)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B04: (Toán, Sinh học, GDCD)
  • Tổ Hợp Khối B08: (Toán, Sinh học, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối C01: (Ngữ Văn, Toán, Vật Lý)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D09: (Toán, Lịch Sử, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D14: (Ngữ Văn, Lịch Sử, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D15: (Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh)

Đại Học Phenikaa Ở Đâu?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)

Tên gọi Theo tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi

  • Ký hiệu mã trường: PKA
  • Loại hình đào tạo: Dân lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ trường: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 0242.2180.336 - 094.651.1010
  • Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa

Học Phí Đại Học Phenikaa

Đại Học Phenikaa Xét Học Bạ

Đại Học Phenikaa Trường Công Hay Tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.