Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Nông Lâm TP.HCM
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh mã trường (NLS) là một trường đại học chuyên đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ
Đại Học Nông Lâm TP.HCM Tuyển Sinh 2023
- Với mục tiêu đào tạo những người chuyên nghiệp trong lĩnh vực nông lâm, Đại học Nông Lâm TP.HCM cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng và thực tiễn. Sinh viên được tiếp cận kiến thức cơ bản và chuyên sâu về nông nghiệp, lâm nghiệp, và các ngành liên quan.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140215 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850102 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 99 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 199 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101C Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành Bất động sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340116 Tổ hợp xét: A00, A01, A04, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 99 |
Tuyển sinh: Ngành Kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: A00, A02, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 155 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201C Tổ hợp xét: A00, A02, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Hệ thống thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480104 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510201C Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510206 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo Mã Ngành Tuyển Sinh: 7519007 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320C Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101C Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 6 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101T Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540105 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ chế biến lâm sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7549001 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 155 |
Tuyển sinh: Ngành Chăn nuôi Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620105 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành Nông học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620109 Tổ hợp xét: A00, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 |
Tuyển sinh: Ngành Bảo vệ thực vật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620112 Tổ hợp xét: A00, B00, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620113 Tổ hợp xét: Đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: Đang cập nhật
|
Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh nông nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620114 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành Phát triển nông thôn Mã Ngành Tuyển Sinh: 76201167 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Lâm học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620201 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Lâm nghiệp đô thị Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620202 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên rừng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620211 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620301 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 |
Tuyển sinh: Ngành Thú y Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 |
Tuyển sinh: Ngành Thú y Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101T Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý đất đai Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103 Tổ hợp xét: A00, A01, A04, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
|
Tuyển sinh: Ngành Tài nguyên và du lịch sinh thái Mã Ngành Tuyển Sinh: 7859002 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Mã Ngành Tuyển Sinh: 7859007 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
- Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
- Tổ Hợp Khối A04: (Toán, Lý, Địa)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
- Tổ Hợp Khối D08: (Toán, Sinh, Anh)
- Tổ Hợp Khối D14: (Văn, Sử, Anh)
- Tổ Hợp Khối D15: (Văn, Địa, Anh)
Đại Học Nông Lâm TP.HCM Ở Đâu
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Tên gọi Theo tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Ký hiệu mã trường: NLS
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ trường:
- Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
- Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- Điện thoại: 028.3896.6780
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Học Phí Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất