Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất
Trường Đại Học Mỏ Địa Chất là trường đại học đa ngành hàng đầu Việt Nam cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ
Đại Học Mỏ Địa Chất Tuyển Sinh 2023
- Tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất, học sinh sẽ được tiếp xúc với những kiến thức chuyên sâu về khai thác và quản lý tài nguyên mỏ, phân tích địa chất và khảo sát tài nguyên đất. Điều này giúp họ có khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tế và tham gia vào các dự án nghiên cứu quan trọng.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
1. Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật địa vật lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520502 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật dầu khí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520604 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật hoá học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401 Tổ hợp xét: A00, A01, B00,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành địa chất học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440201 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật địa chất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520501 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành địa kỹ thuật xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580211 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành du lịch địa chất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810105 Tổ hợp xét: D01, D10, C04,A05 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520503 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý đất đai Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành địa tin học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480206 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật mỏ Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520601 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật tuyển khoáng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520607 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học dữ liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480109 Tổ hợp xét: A00,A01.D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 72 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 108 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103 Tổ hợp xét: A00; A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114 Tổ hợp xét: A00, A01,C01,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520116 Tổ hợp xét: A00, A01,C01,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00; A01; C01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580204 Tổ hợp xét: A00, A01,C01,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01,C01,D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý tài nguyên môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, C04 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 340101 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 |
Tuyển sinh: Ngành tài chính - ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510601 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
- Tổ Hợp Khối A04: (Toán, Vật lí, Địa lí)
- Tổ Hợp Khối A05: (Toán, Hóa, Sử)
- Tổ Hợp Khối A06: (Toán, Hóa, Địa)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Tổ Hợp Khối C01: (Văn, Toán, Lý)
- Tổ Hợp Khối C04: (Văn, Toán, Địa)
- Tổ Hợp Khối D01: (Toán, Văn, Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
- Tổ Hợp Khối D10: (Toán, Địa, Anh)
Đại Học Mỏ Địa Chất Ở Đâu?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
Tên gọi Theo tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Ký hiệu mã trường: MDA
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ trường: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất
- Học Phí Đại Học Mỏ Địa Chất Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất