Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là trường chuyên đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu về các khối ngành kinh tế, quản trị được thành lập từ năm 1956.

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2023

- Đại học Kinh tế Quốc dân đã và đang đóng góp không nhỏ vào việc đào tạo nhân lực chất lượng cao cho nền kinh tế đất nước. Với các chương trình học đa dạng và cơ hội tham gia vào mạng lưới cựu sinh viên và doanh nghiệp, sinh viên sẽ được tiếp cận với những kiến thức thực tiễn và mở rộng mạng lưới quan hệ chuyên ngành, từ đó tạo nên sự khác biệt trong sự nghiệp.

- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành  kế toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301

Tổ hợp xét: Khối A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành kiểm toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340302

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành kinh tế quốc tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310106

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành  kinh doanh quốc tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành  kinh doanh nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620114

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Marketing

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340115

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Tuyển sinh: Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh thương mại

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340121

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Tuyển sinh: Ngành Quản trị khách sạn

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản trị nhân lực

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340404

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810103

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành khoa học máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành hệ thống thông tin quản lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340405

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành bất động sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340116

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tuyển sinh: Ngành bảo hiểm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340204

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tuyển sinh: Ngành thống kê kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310107

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tuyển sinh: Ngành toán kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310108

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành kinh tế đầu tư

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310104

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tuyển sinh: Ngành kinh tế nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620115

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850102

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201

Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh 

Mã Ngành Tuyển Sinh: EBBA

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Tuyển sinh: Ngành quản lý công và chính sách 

Mã Ngành Tuyển Sinh: EPMP

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành kinh tế phát triển 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310105

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tuyển sinh: Ngành khoa học quản lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340401

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tuyển sinh: Ngành quản lý công 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340403

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành quản lý tài nguyên và môi trường 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tuyển sinh: Ngành luật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành luật kinh tế 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380107

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành quản lý đất đai 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tuyển sinh: Ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành thương mại điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340122

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản lý dự án

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340409

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quan hệ công chúng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320108

Tổ hợp xét: A01, D01, C03, C04

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản trị khách sạn

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE1

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản trị lữ hành

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE2

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành truyền thông Marketing

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE3

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành luật kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE4

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh thương mại

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE5

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành quản lý thị trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE6

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành thẩm định giá*/ngành Marketing

Mã Ngành Tuyển Sinh: POHE7

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP01

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP02

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành khoa học dữ liệu trong kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP03

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP04

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành kinh doanh số (E-BDB)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP05

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành phân tích kinh doanh (BA)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP06

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP07

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP08

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành công nghệ tài chính (BFT)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP09

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP11

Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng *

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP10

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) *

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP14

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EBBA

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tuyển sinh: Ngành kinh tế học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101_1

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành kinh tế và quản lý đô thị

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101_2

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101_3

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW)

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP12

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 55

Tuyển sinh: Ngành kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: EP13

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối C03: (Ngữ Văn, Toán, Lịch sử)
  • Tổ Hợp Khối C04: (Ngữ Văn, Toán, Địa lí)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D09: (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Ở Đâu?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên gọi Theo tiếng Anh: National Economics University (NEU)

  • Ký hiệu mã trường: KHA
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ trường: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

Lời Kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học kinh tế quốc dân do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

Đại học Kinh tế Quốc dân xét tuyển học bạ

Đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh

Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân

học phí đại học kinh tế quốc dân

Đại học kinh tế quốc dân là trường công hay tư

Đại học kinh tế quốc dân có tốt không

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.