Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Hàng Hải
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam là trường trọng điểm quốc gia đào tạo các chuyên ngành logistic với các trải nghiệm thực tế cũng như khóa thực hành.
Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh 2023
Chúng tôi tìm kiếm những tài năng trẻ đam mê lĩnh vực hàng hải. Trường Đại Học Hàng Hải cam kết cung cấp cho bạn những kiến thức sâu rộng và các khóa học thực hành để bạn có thể vươn lên và thành công trong ngành này.
- Trường Đại Học Hàng Hải thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
1. Tuyển Sinh Các Ngành
Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Tuyển sinh: Ngành điều khiển tàu biển Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840106D101 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 |
Tuyển sinh: Ngành khai thác máy tàu biển Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840106D102 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý hàng hải Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840106D129 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành điện tử viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207D104 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành điện tự động giao thông vận tải Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216D103 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành điện tự động công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216D103 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành tự động hóa hệ thống điện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216D121 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122D107 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122D108 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành máy & tự động hóa xếp dỡ Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D109 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D116 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D117 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D122 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật nhiệt lạnh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D123 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành máy & tự động công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D128 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành xây dựng công trình thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580203D110 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật an toàn hàng hải Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580203D111 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201D112 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 |
Tuyển sinh: Ngành công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205D113 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kiến trúc & nội thất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201D127 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý công trình xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201D130 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201D114 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201D118 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201D119 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103D131 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320D115 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật công nghệ hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320D126 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành máy tàu thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122D106 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Nhóm ngành ngoại ngữ
Tuyển sinh: Ngành tiếng Anh thương mại Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201D124 Tổ hợp xét: D01, A01 D10, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201D125 Tổ hợp xét: D01, A01 D10, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Nhóm kinh tế & luật
Tuyển sinh: Ngành kinh tế vận tải biển Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104D401 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 145 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế vận tải thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104D410 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành logistics & chuỗi cung ứng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104D407 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế ngoại thương Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120D402 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101D403 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị tài chính kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101D404 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị tài chính ngân hang Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101D411 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành luật hàng hải Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101D120 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Nhóm chương trình chất lượng cao
Tuyển sinh: Ngành điện tự động công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104H401 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120H402 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế vận tải biển Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216H105 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế ngoại thương Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201H114 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Nhóm chương trình tiên tiến
Ngành kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Khối xét tuyển: D15, A01 D07, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 90 |
Ngành kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Khối xét tuyển: D15, A01 D07, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 90 |
Ngành quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Khối xét tuyển: D15, A01 D07, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 90 |
Nhóm chương trình lớp chọn
Ngành điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Khối xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 30 |
Ngành khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Khối xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu dự kiến: 30 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật Lý, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật Lý, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối C01: (Toán, Ngữ Văn, Vật Lý)
- Tổ Hợp Khối D01: (Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, tiếng Anh, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối D14: (Ngữ Văn, Lịch Sử, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D15: (Ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh)
Đại Học Hàng Hải Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Hàng hải Việt Nam
Tên gọi Theo tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Ký hiệu mã trường: HHA
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ trường: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- Điện thoại: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học hàng hải Việt Nam năm 2023 do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất