Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Tuyển Sinh 2023

- Với mục tiêu đào tạo những chuyên gia chất lượng cho ngành giao thông vận tải, Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa dạng và linh hoạt. Sinh viên tại trường được tiếp cận kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực đa dạng như kinh tế giao thông, quản lý vận tải và công nghệ thông tin liên quan.

- Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

1. Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480102

Tổ hợp xét:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75106051

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75106052

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75201031

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí tự động)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75201032

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật tàu thủy

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75201301

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75201302

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75202011

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75202012

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320

Tổ hợp xét: A00, A01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802011 

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802012

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580202

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802051

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802054

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802055

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75803011

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngày Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75803012

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Khai thác vận tải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế vận tải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401061

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401062

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401064

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điện tàu thủy)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401065

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh:  30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 75802051H 

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580301H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Khai thác vận tải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840101H

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế vận tải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7840104H

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401061H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401062H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Khoa học hàng hải

Mã Ngành Tuyển Sinh: 78401064H

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Quản lý Cảng và Logistics

Mã Ngành Tuyển Sinh: 784010609

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: Đang cập nhật

Tuyển sinh: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 751060502H

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: Đang cập nhật

Tuyển sinh: Ngành Quản trị và Kinh doanh vận tải

Mã Ngành Tuyển Sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: Đang cập nhật

Tuyển sinh: Ngành Quản lý Xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580302

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: Đang cập nhật

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lí, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM Ở Đâu

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Tên gọi Theo tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)

  • Ký hiệu mã trường: GSA
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ trường: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
  • Email: banbientap@utc2.eu.vn
  • Website: http://www.utc2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/

Lời kết:  Trên đây là thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy của trường Đại học giao thông vận tải do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện

Nội Dung Liên Quan: 

Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Xét Học Bạ

Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Trường Công Hay Tư

 

 

 

 

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.