Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ là nơi chuyên đào tạo đa ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.

Học phí đại học cần thơ

Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2023

- Trường Đại Học Cần Thơ xây dựng một môi trường học tập thân thiện và năng động, nơi sinh viên có thể phát triển toàn diện và thể hiện tiềm năng của mình. Với các hoạt động văn hóa, thể thao, và câu lạc bộ sinh viên đa dạng, chúng tôi khuyến khích sinh viên tham gia vào cuộc sống sinh viên sôi động, tạo dựng kỷ niệm đáng nhớ và xây dựng mối quan hệ bền vững.

- Trường Đại Học Cần Thơ thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202 

Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D03

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Công dân

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140204

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Thể chất

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206

Tổ hợp xét: T00, T01, T06

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209

Tổ hợp xét: A00, A01, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tin học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140210

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D29

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D24

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213

Tổ hợp xét: B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217

Tổ hợp xét: C00, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218

Tổ hợp xét: C00, D14, D64

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219

Tổ hợp xét: C00, C04, D15, D44

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231

Tổ hợp xét: D01, D14. D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140233

Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật vật liệu

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520309

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Quản lý công nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510601

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580202

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Khoa học máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480106

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480102

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Hệ thống thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480104

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201H

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kế toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kiểm toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340302

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Tài chính - Ngân hang

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201

Tổ hợp xét:  A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101H

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810103

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Marketing

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340115

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh thương mại

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340121

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620114H

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620115

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620115H

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850102

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Luật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tuyển sinh: Ngành Luật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101H

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101

Tổ hợp xét:  A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540105

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540104

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Chăn nuôi

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620105

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Thú y

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101

Tổ hợp xét: B00, A02, D07, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Khoa học cây trồng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620110

Tổ hợp xét: A02, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Nông học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620109

Tổ hợp xét: B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Bảo vệ thực vật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620112

Tổ hợp xét: B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tuyển sinh: Ngành Khoa học môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440301

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Quản lý đất đai

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620113

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Khoa học đất 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620103

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620301

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tuyển sinh: Ngành Bệnh học thủy sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620302

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Quản lý thủy sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620305

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Toán ứng dụng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460112

Tổ hợp xét: A00, A01, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 

Tuyển sinh: Ngành Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420101

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Hóa dược

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720203

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Sinh học ứng dụng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420203

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520401

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Văn học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Việt nam học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630H

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201H

Tổ hợp xét: D01, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ pháp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220203

Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Thông tin – thư viện

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320201

Tổ hợp xét: A01, D01, D03, D29

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Triết học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229001

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Chính trị học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310201

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Xã hội học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310301

Tổ hợp xét: A01, C00, C19, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201T

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620301T

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật điện

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Tài chính-Ngân hàng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340120C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201C

Tổ hợp xét: 

Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15

Phương thức 5: D01, D14,
D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B03: (Toán, Sinh học, Văn)
  • Tổ Hợp Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
  • Tổ Hợp Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
  • Tổ Hợp Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D03: (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D24: (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
  • Tổ Hợp Khối D29: (Toán, Vật lí, Tiếng Pháp)
  • Tổ Hợp Khối D44: (Văn, Địa lí, Tiếng Pháp)
  • Tổ Hợp Khối D64: (Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
  • Tổ Hợp Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối T00: (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
  • Tổ Hợp Khối T01: (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
  • Tổ Hợp Khối T06: (Toán, Địa, Năng khiếu TDTT)

Trường Đại Học Cần Thơ Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Cần Thơ

Tên gọi Theo tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

  • Ký hiệu mã trường: TCT
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ trường: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Trường Đại Học Cần Thơ tuyển sinh

Trường Đại Học Cần Thơ xét học bạ

Trường Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn

Trường Đại Học Cần Thơ học phí

Trường Đại Học Cần Thơ công hay tư

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.