Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa TP.HCM

Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh là nơi đào tạo đa chuyên ngành chuyên công nghệ kỹ thuật tổng hợp cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ

Đại Học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh Tuyển Sinh 2023

- Với tầm nhìn xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế, Đại Học Bách Khoa TP.HCM cam kết đào tạo ra những chuyên gia, nhà nghiên cứu và lãnh đạo có kiến thức sâu rộ, kỹ năng tốt và khả năng đổi mới. Trường hướng đến việc thúc đẩy sự phát triển bền vững của xã hội thông qua khoa học và công nghệ.

- Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành Khoa học Máy tính
Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480106

Tổ hợp xét: A00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Điện

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 670

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh:  7520114

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 105

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Dệt

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520312

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ May

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540204

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520301

Tổ hợp xét: A00; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101

Tổ hợp xét: A00; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420101

Tổ hợp xét: A00; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580202

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580203

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580210

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520503

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510105

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 645

Tuyển sinh: Ngành Kiến trúc

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101

Tổ hợp xét: A01; C01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Địa chất

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520501

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Dầu khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520604

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tuyển sinh: Ngành Quản lý công nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510601

Tổ hợp xét: A00 ; A01; D01; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Môi trường 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320

Tổ hợp xét: A00 ; A01; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tuyển sinh: Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101

Tổ hợp xét: A00 ; A01; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520118

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Vật liệu

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520309

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tuyển sinh: Ngành Vật lý Kỹ thuật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520401 

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành cơ kỹ thuật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520101

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Nhiệt

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520115

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510211

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 165

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Ô tô

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520130

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Tàu thủy

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Hàng không

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520120

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Khoa học Máy tính 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Máy tính  

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480106_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tuyển sinh: Ngành Kỹ sư Điện - Điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Hóa học 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520301_CLC

Tổ hợp xét: A00; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101_CLC

Tổ hợp xét: A00; B00; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Dầu khí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520604_CLC

Tổ hợp xét: A00 ; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Quản lý Công nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510601_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tuyển sinh: Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520401_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520130_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật Hàng không

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520120_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Khoa học Máy tính

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Kiến trúc

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101_CLC

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tuyển sinh: Ngành Cơ kỹ thuật 

Mã Ngành Tuyển Sinh:

Tổ hợp xét: A00; A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Toán, Anh, Văn)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
  • Tổ Hợp Khối V00: (Toán, Lý, Vẽ)
  • Tổ Hợp Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)

Đại Học Bách Khoa TP HCM Ở Đâu

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Tên gọi Theo tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)

  • Ký hiệu mã trường: QSB
  • Loại hình đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ trường: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 38654087
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Nội Dung Liên Quan:

Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM

 Học Phí Đại Học Bách Khoa TP.HCM

 Đại Học Bách Khoa TP.HCM Xét Học Bạ

 Đại Học Bách Khoa TP.HCM Trường Công Hay Tư

 

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.