Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trường Đại học Bách khoa tại Hà Nội chính là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam cùng môi trường học tập chuyên nghiệp sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức kĩ năng đầy đủ
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Tuyển Sinh 2023
- Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội xin thông báo về quá trình tuyển sinh cho năm học mới. Chúng tôi cung cấp chương trình đào tạo quốc tế và môi trường học tập quốc tế. Với sự hỗ trợ từ giảng viên quốc tế và cơ hội tham gia vào các hoạt động quốc tế, sinh viên sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế và nắm vững xu hướng và quy định quốc tế trong lĩnh vực kỹ thuật.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: BF1 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: BF-E19 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: BF2 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: CH1 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 520 |
Tuyển sinh: Ngành hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: CH2 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật in Mã Ngành Tuyển Sinh: CH3 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ giáo dục Mã Ngành Tuyển Sinh: ED2 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện Mã Ngành Tuyển Sinh: EE1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: EE2 Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý năng lượng Mã Ngành Tuyển Sinh: EM1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: EM1 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản lý công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: EM2 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: EM3 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh:100 |
Tuyển sinh: Ngành kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: EM4 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành tài chính ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: EM5 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: ET1 Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: 480 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano Mã Ngành Tuyển Sinh: MS2 Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ vật liệu Polyme và Compozit Mã Ngành Tuyển Sinh: MS3 Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh:40 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: EV1 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: EV2 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành tiếng anh KHKT và Công nghệ Mã Ngành Tuyển Sinh: FL1 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế Mã Ngành Tuyển Sinh: FL2 Tổ hợp xét: D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật nhiệt Mã Ngành Tuyển Sinh: HE1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: IT1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: IT2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: ME1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí Mã Ngành Tuyển Sinh: ME2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 |
Tuyển sinh: Ngành toán tin Mã Ngành Tuyển Sinh: MI1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành hệ thống thông tin quản lý Mã Ngành Tuyển Sinh: MI2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật vật liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: MS1 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 260 |
Tuyển sinh: Ngành vật lý kỹ thuật Mã Ngành Tuyển Sinh: PH1 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hạt nhân Mã Ngành Tuyển Sinh: PH2 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành vật lý y khoa Mã Ngành Tuyển Sinh: PH3 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: TE1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành Tuyển Sinh: TE2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hàng không Mã Ngành Tuyển Sinh: TE3 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ dệt may Mã Ngành Tuyển Sinh: TX1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 |
Tuyển sinh: Ngành lỹ thuật thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: BF-E12 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hóa dược Mã Ngành Tuyển Sinh: CH-E11 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành hệ thống điện và năng lượng tái tạo Mã Ngành Tuyển Sinh: EE-E18 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: EE-E8 Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành tin học công nghiệp và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: EE-EP Tổ hợp xét: A00, B00, BK1, D29 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành phân tích kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: EM-E13 Tổ hợp xét: D07, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành Tuyển Sinh: EM-E14 Tổ hợp xét: D07, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: ET-E4 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật y sinh Mã Ngành Tuyển Sinh: ET-E5 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật y sinh Mã Ngành Tuyển Sinh: ET2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành hệ thống nhúng thông minh và Iot Mã Ngành Tuyển Sinh: ET-E9 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D28 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện Mã Ngành Tuyển Sinh: ET-E16 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Việt-Nhật Mã Ngành Tuyển Sinh: IT-E6 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D28 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Global ICT Mã Ngành Tuyển Sinh: IT-E7 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo Mã Ngành Tuyển Sinh: IT-E10 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành an toàn không gian số Mã Ngành Tuyển Sinh: IT-E15 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành tin học công nghiệp và Tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: EE-EP Tổ hợp xét: Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin Việt-Pháp Mã Ngành Tuyển Sinh: IT-EP Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D29 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: ME-E1 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành KHKT Vật liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: MS-E3 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: TE-E2 Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành cơ khí hàng không Mã Ngành Tuyển Sinh: TE-EP Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D29 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 |
Tuyển sinh: Ngành điện tử viễn thông - Leibniz Hannover Mã Ngành Tuyển Sinh: ET-LUH Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D26 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành cơ khí chế tạo máy Mã Ngành Tuyển Sinh: ME-GU Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành cơ điện tử - Leibniz Mã Ngành Tuyển Sinh: ME-LUH Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D26 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành cơ điện tử - Nagaoka Mã Ngành Tuyển Sinh: ME-NUT Tổ hợp xét: A00, A01, BK1, D28 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh – Troy Mã Ngành Tuyển Sinh: TROY-BA Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành khoa học máy tính – Troy Mã Ngành Tuyển Sinh: TROY-IT Tổ hợp xét: A00, A01, D01, BK3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Lý, Hóa)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Lý, Anh)
- Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Lý, Sinh)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa, Sinh)
- Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa, Anh)
- Tổ Hợp Khối D26: (Toán, Lý, tiếng Đức)
- Tổ Hợp Khối D28: (Toán, Lý, tiếng Nhật)
- Tổ Hợp Khối D29: (Toán, Lý, tiếng Pháp)
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên gọi Theo tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Ký hiệu mã trường: BKA
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ trường: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4242
- Email:
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
- Học Phí Đại Học Bách Khoa Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất