Thông Báo Xét Tuyển Đại Học An Giang
Trường Đại học An Giang là nơi chuyên đào tạo đa ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
Đại Học An Giang Tuyển Sinh 2023
- Trường Đại Học An Giang mời gọi bạn trẻ đam mê khám phá tiềm năng bản thân và thách thức bản thân. Với các chương trình học đa dạng, chúng tôi tạo điều kiện để bạn phát triển kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cá nhân. Đến với chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội trở thành những nhà lãnh đạo tương lai, có ảnh hưởng và đóng góp tích cực vào xã hội.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Mầm non Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201 Tổ hợp xét: M02, M03, M05, M06 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Tiểu học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 |
Tuyển sinh: Ngành Giáo dục Chính trị Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140205 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, C05 Chỉ tiêu tuyển sinh: 15 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218 Tổ hợp xét: A08, C00, C19, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219 Tổ hợp xét: A09, C00, C04, D10 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231 Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành Marketing Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340115 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành Kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Luật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101 Tổ hợp xét: A01, C00, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: A16, B00, B03, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510406 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, B00, C05, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 |
Tuyển sinh: Ngành Chăn nuôi Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620105 Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học cây trồng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620110 Tổ hợp xét: A00, B00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Bảo vệ thực vật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620112 Tổ hợp xét: A00, B00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Phát triển nông thôn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620116 Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620301 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D10 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, C04 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 |
Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành Văn học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Kinh tế quốc tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310106 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Triết học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229001 Tổ hợp xét: A01, C00, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Văn hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229040 Tổ hợp xét: C00, C04, D14, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540106 Tổ hợp xét: A00, B00, C05, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Thú y Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101 Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sau thu hoạch Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540104 Tổ hợp xét: A00, B00, C05, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối A08: (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối A09: (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối A16: (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp Khối C00: (Văn, Sử, Địa)
- Tổ Hợp Khối C01: (Văn, Toán, Vật lí)
- Tổ Hợp Khối C02: (Văn, Toán, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối C04: (Văn, Toán, Địa lí)
- Tổ Hợp Khối C05: (Văn, Vật lí, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối C08: (Văn, Hóa học, Sinh)
- Tổ Hợp Khối C14: (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối C15: (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Tổ Hợp Khối C19: (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối D01: (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D66: (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D14: (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D15: (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối M02: (Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
- Tổ Hợp Khối M03: (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
- Tổ Hợp Khối M05: (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Tổ Hợp Khối M06: (Văn, Toán, Năng khiếu)
Đại Học An Giang Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học An Giang
Tên gọi Theo tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Ký hiệu mã trường: QSA
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ trường: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Điện thoại: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất