Xem Điểm Chuẩn Đại học Thương Mại Năm 2023 Tại Đây
Ban giám hiệu trường vừa công bố Điểm Chuẩn năm nay. Hãy cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn và cơ hội học tập tại trường.
Điểm Chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023 đã chính thức lộ diện, và đây là bước ngoặt quan trọng trong hành trình học tập và phát triển của bạn. Hãy tiếp tục đọc để biết chi tiết về điểm chuẩn và các ngành học tại trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: TM01 Tên ngành học: Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.50 |
Mã ngành: TM03 Tên ngành học: Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.30 |
Mã ngành: TM04 Tên ngành học: Marketing (Marketing thương mại) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 27.00 |
Mã ngành: TM05 Tên ngành học: Marketing (Quản trị thương hiệu) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.80 |
Mã ngành: TM06 Tên ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.80 |
Mã ngành: TM07 Tên ngành học: Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.90 |
Mã ngành: TM09 Tên ngành học: Kế toán (Kế toán công) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.80 |
Mã ngành: TM10 Tên ngành học: Kiểm toán (Kiểm toán) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.20 |
Mã ngành: TM11 Tên ngành học: Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 27.00 |
Mã ngành: TM12 Tên ngành học: Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.70 |
Mã ngành: TM13 Tên ngành học: Kinh tế (Quản lý kinh tế) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.70 |
Mã ngành: TM14 Tên ngành học: Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.90 |
Mã ngành: TM16 Tên ngành học: Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.70 |
Mã ngành: TM17 Tên ngành học: Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.70 |
Mã ngành: TM18 Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) Xét tuyển Các Tổ hợp: A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.80 |
Mã ngành: TM19 Tên ngành học: Luật kinh tế (Luật kinh tế) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.70 |
Mã ngành: TM20 Tên ngành học: Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D03 Điểm Chuẩn: 24.50 |
Mã ngành: TM21 Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D04 Điểm Chuẩn: 26.90 |
Mã ngành: TM22 Tên ngành học: Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 26.00 |
Mã ngành: TM23 Tên ngành học: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.90 |
Mã ngành: TM28 Tên ngành học: Marketing (Marketing số) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 27.00 |
Mã ngành: TM29 Tên ngành học: Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.60 |
Mã ngành: TM31 Tên ngành học: Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 24.50 |
Mã ngành: TM32 Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.60 |
Mã ngành: TM33 Tên ngành học: Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) Xét tuyển Các Tổ hợp: A00; A01; D01; D07 Điểm Chuẩn: 25.80 |
Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Thương Mại đào tạo:
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Marketing (Marketing thương mại)
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Marketing (Quản trị thương hiệu)
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán (Kế toán công)
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kiểm toán
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh doanh quốc tế
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế quốc tế
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật kinh tế
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị khách sạn
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệp
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính - Ngân hàng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị Thương mại điện tử
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý hệ thống thông tin
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý Kinh tế
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính Công
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tiếng Anh Thương mại
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tiếng Pháp thương mại
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tiếng Trung thương mại
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Điểm chuẩn Đại học Thương mại đã được ban giám hiệu nhà trường công bố chính thức như sau:
Mã ngành: TM01 Điểm trúng tuyển: 26.35 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh Mã ngành: TM03 Điểm trúng tuyển: 26.10 |
Mã ngành: TM02 Điểm trúng tuyển: 26.15 |
Marketing (Marketing thương mại) Mã ngành: TM04 Điểm trúng tuyển: 27.00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) Mã ngành: TM05 Điểm trúng tuyển: 26.70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: TM06 Điểm trúng tuyển: 27.00 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) Mã ngành: TM07 Điểm trúng tuyển: 26.20 |
Kế toán (Kế toán công) Mã ngành: TM09 Điểm trúng tuyển: 25.80 |
Mã ngành: TM10 Điểm trúng tuyển: 26.20 |
Mã ngành: TM11 Điểm trúng tuyển: 27.10 |
Mã ngành: TM12 Điểm trúng tuyển: 26.50 |
Quản lý Kinh tế Mã ngành: TM13 Điểm trúng tuyển: 26.00 |
Mã ngành: TM14 Điểm trúng tuyển: 25.90 |
Tài chính Công Mã ngành: TM16 Điểm trúng tuyển: 25.80 |
Mã ngành: TM17 Điểm trúng tuyển: 27.00 |
Tiếng Anh Thương mại Mã ngành: TM18 Điểm trúng tuyển: 26.05 |
Mã ngành: TM19 Điểm trúng tuyển: 25.80 |
Tiếng Pháp thương mại Mã ngành: TM20 Điểm trúng tuyển: 25.80 |
Tiếng Trung thương mại Mã ngành: TM21 Điểm trúng tuyển: 26.00 |
Quản lý hệ thống thông tin Mã ngành: TM22 Điểm trúng tuyển: 26.10 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp Mã ngành: TM23 Điểm trúng tuyển: 26.20 |
- Việc công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 tại Trường Đại học Thương mại vừa diễn ra. Tiêu chí xét tuyển dựa trên điểm học bạ, và phạm vi điểm chuẩn được công bố nằm trong khoảng từ 25 đến 27,50 điểm.
- Các ngành học đứng đầu theo mức điểm chuẩn là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Đứng sau đó, các chương trình học như Marketing và Thương mại điện tử đều có điểm chuẩn là 27 điểm.
- Dựa vào việc đánh giá năng lực, phương thức xét tuyển được thực hiện và điểm chuẩn xét tuyển trong khoảng từ 17,50 đến 21 điểm.
Kết luận:Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất do trang Đại học từ xa 24h cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất