Xem Điểm Chuẩn Đại học Thủ Dầu Một Năm 2023 Tại Đây
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Thủ Dầu Một đã chính thức đưa ra mức điểm chuẩn cho năm 2023. Bước chân vào cánh cửa tri thức, hơn bao giờ hết, thí sinh cần tập trung vào con số quyết định tương lai.
Khi con số đã nói lên tất cả, không còn chỗ cho sự trông chờ. Thông báo điểm chuẩn đã đến từ trường Đại Học Thủ Dầu Một, mang theo thông tin quan trọng cho hành trình tương lai của thí sinh.
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành học: Quản trị Kinh doanh Mã ngành: 7340101 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn: 19,25 |
Tên ngành học: Marketing Mã ngành: 7340115 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn: 22,5 |
Tên ngành học: Kế toán Mã ngành: 7340301 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn: 21 |
Tên ngành học: Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn: 18 |
Tên ngành học: Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn: 21,5 |
Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn: 19,25 |
Tên ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, D90 Điểm Chuẩn: 21,75 |
Tên ngành học: Công nghệ Thông tin Mã ngành: 7480201 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 18,25 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Phần mềm Mã ngành: 7480103 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Công nghệ Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, D90 Điểm Chuẩn: 20 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Xét tuyển Các Tổ hợp: V00, V01, A00, A16 Điểm Chuẩn: 16 |
Tên ngành học: Du lịch Mã ngành: 7810101 Xét tuyển Các Tổ hợp: D01, D14, D15, D78 Điểm Chuẩn: 18,5 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Xét tuyển Các Tổ hợp: D01, A01, D15, D78 Điểm Chuẩn: 20,5 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Xét tuyển Các Tổ hợp: D01, D04 A01, D78 Điểm Chuẩn: 22,75 |
Tên ngành học: Luật Mã ngành: 7380101 Xét tuyển Các Tổ hợp: C14, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn: 23,25 |
Tên ngành học: Quản lý Nhà nước Mã ngành: 7310205 Xét tuyển Các Tổ hợp: C14, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn: 18 |
Tên ngành học: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, C00, D01, D78 Điểm Chuẩn: 18,5 |
Tên ngành học: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 7850101 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Công tác Xã hội Mã ngành: 7760101 Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, C19, C15 Điểm Chuẩn: 17,25 |
Tên ngành học: Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, C14, B08 Điểm Chuẩn: 22,25 |
Tên ngành học: Hóa học Mã ngành: 7440112 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, B00, D07, A16 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Toán học Mã ngành: 7460101 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D07, A16 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Xét tuyển Các Tổ hợp: V00, V01, A00, D01 Điểm Chuẩn: 21,75 |
Tên ngành học: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A02, B00, B08 Điểm Chuẩn: 17 |
Tên ngành học: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7520320 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn: 15,5 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Xét tuyển Các Tổ hợp: D01, A01, D15, D78 Điểm Chuẩn: 21 |
Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, D09, V01 Điểm Chuẩn: 23 |
Tên ngành học: Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, A16 Điểm Chuẩn: 18 |
Tên ngành học: Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn: 23,75 |
Tên ngành học: Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Xét tuyển Các Tổ hợp: M00, M05, M07, M11 Điểm Chuẩn: 19 |
Tên ngành học: Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, D14, C15 Điểm Chuẩn: 23,75 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Điểm Học Bạ 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Tên ngành học: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Tổng chỉ tiêu: 32 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 640 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,1 |
Tên ngành học: Luật Mã ngành: 7380101 Tổng chỉ tiêu: 182 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên ngành học: Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổng chỉ tiêu: 193 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25,3 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên ngành học: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổng chỉ tiêu: 289 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 690 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên ngành học: Marketing Mã ngành: 7340115 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 27,5 - Đánh giá năng lực: 850 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,4 |
Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổng chỉ tiêu: 213 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,8 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên ngành học: Hóa học Mã ngành: 7440112 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Tên ngành học: Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Tổng chỉ tiêu: 55 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,2 - Đánh giá năng lực: 790 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Tên ngành học: Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Tổng chỉ tiêu: 54 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 22 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổng chỉ tiêu: 100 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 22,0 - Đánh giá năng lực: 580 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 21,5 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 23,2 - Đánh giá năng lực: 720 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Tổng chỉ tiêu: 90 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 23 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổng chỉ tiêu: 110 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Tên ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổng chỉ tiêu: 136 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26,1 - Đánh giá năng lực: 780 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Tên ngành học: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổng chỉ tiêu: 85 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 570 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên ngành học: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổng chỉ tiêu: 220 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên ngành học: Toán học Mã ngành: 7460101 Tổng chỉ tiêu: 30 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26,3 - Đánh giá năng lực: 820 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Tên ngành học: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Tổng chỉ tiêu: 15 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 18 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổng chỉ tiêu: 239 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quôc Mã ngành: 7220204 Tổng chỉ tiêu: 42 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26,2 - Đánh giá năng lực: 770 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Tên ngành học: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên ngành học: Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổng chỉ tiêu: 40 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 22,7 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Tên ngành học: Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Tổng chỉ tiêu: 170 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 21,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên ngành học: Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Tên ngành học: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên ngành học: Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 630 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên ngành học: Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổng chỉ tiêu: 20 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 26,5 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Tên ngành học: Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm trúng tuyển Học bạ: - Xét học bạ: 27 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,2 |
Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Thủ Dầu Một đào tạo:
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Quản lý công
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Quản lí văn hóa
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thương mại điện tử
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành kiểm toán
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành kế toán
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Marketing
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Truyền thông đa phương tiện
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Toán học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thiết kế đồ họa
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tâm lý học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tài chính – Ngân hàng
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Sư phạm ngữ văn
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Sư phạm lịch sử
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Âm nhạc
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý nhà nước
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý đất đai
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý công nghiệp
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quan hệ quốc tế
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Anh
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Luật
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật phần mềm
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật điện
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kiến trúc
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Hóa học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục tiểu học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục mầm non
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Du lịch
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công tác xã hội
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thực phẩm
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ sinh học
Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2022 đã chính thức công bố với ngưỡng điểm từ 15. Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn của từng ngành tại đây
Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển: 23 |
Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển: 17 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển: 16 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Quản lí văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển: 15.25 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển: 23 |
Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển: 20 |
Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển: 25 |
Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển: 24 |
Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển: 24 |
Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển: 19 |
Ngành kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển: 16.5 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,5 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Âm nhạc Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Mỹ thuật Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Luật học Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,3 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điện Mã ngành7520201: Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ nghệ gỗ Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ:19 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7480201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140202E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7340101E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7440112E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7510301E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một được ban biên tập đại học từ xa 24h cập nhật mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất