Xem Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Năm 2023 Tại Đây

Đừng bỏ lỡ thông tin quan trọng này! Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn mã trường (QHX) vừa công bố điểm chuẩn 2023, với điểm chuẩn mới nhất được cập nhật bởi ban giám hiệu. Thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Sự chờ đợi đã kết thúc! Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn chính thức công bố điểm chuẩn cho năm học 2023. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn mới nhất đã được cập nhật để cung cấp cơ hội cho những tài năng trẻ hòa mình vào không gian học thuật độc đáo.

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Bảng mẫu điểm thi

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành học: Báo chí

Mã ngành: QHX01

- Khối A01: 25.50

- Khối C00: 28.50

- Khối D01: 26.00

- Khối D04: 26.00

- Khối DD2:

- Khối D78: 26.50

Tên ngành học: Chính trị học

Mã ngành: QHX02

- Khối A01: 23.00

- Khối C00: 26.25

- Khối D01: 24.00

- Khối D04: 24.70

- Khối DD2:

- Khối D78: 24.60

Tên ngành học: Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

- Khối A01: 23.75

- Khối C00: 26.30

- Khối D01: 24.80

- Khối D04: 24.00

- Khối DD2:

- Khối D78: 25.00

Tên ngành học: Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

- Khối A01: 22.75

- Khối C00:

- Khối D01: 24.75

- Khối D04:

- Khối DD2:

- Khối D78: 45224

Tên ngành học: Đông phương học

Mã ngành: QHX05

- Khối A01:

- Khối C00: 28.50

- Khối D01: 25.55

- Khối D04: 25.50

- Khối DD2:

- Khối D78: 26.50

Tên ngành học: Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

- Khối A01: 24.75

- Khối C00: 28.25

- Khối D01: 26.25

- Khối D04:

- Khối DD2: 24.50

- Khối D78: 26.50

Tên ngành học: Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

- Khối A01:

- Khối C00: 25.75

- Khối D01: 24.15

- Khối D04: 25.00

- Khối DD2:

- Khối D78: 24.50

Tên ngành học: Khoa học quân lý

Mã ngành: QHX07

- Khối A01: 23.50

- Khối C00: 27.00

- Khối D01: 25.25

- Khối D04: 25.25

- Khối DD2:

- Khối D78: 25.25

Tên ngành học: Lịch sử

Mã ngành: QHX08

- Khối A01:

- Khối C00: 27.00

- Khối D01: 24.25

- Khối D04: 23.40

- Khối DD2:

- Khối D78: 24.47

Tên ngành học: Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

- Khối A01: 22.00

- Khối C00: 23.80

- Khối D01: 24.00

- Khối D04: 22.75

- Khối DD2:

- Khối D78: 24.00

Tên ngành học: Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

- Khối A01:

- Khối C00: 26.40

- Khối D01: 25.25

- Khối D04: 24.75

- Khối DD2:

- Khối D78: 25.75

Bảng mẫu học bạ

THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành học: Báo chí

Mã ngành: QHX01

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 87

Tên ngành học: Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 85

Tên ngành học: Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 85

Tên ngành học: Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 85

Tên ngành học: Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Nhân học

Mã ngành: QHX11

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 86

Tên ngành học: Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 100

Tên ngành học: Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 81

Tên ngành học: Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 90

Tên ngành học: Thông tin-Thưviện

Mã ngành: QHX20

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 88

Tên ngành học: Triết học

Mã ngành: QHX22

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 81

Tên ngành học: Văn hóa học

Mã ngành: QHX27

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 85

Tên ngành học: Văn học

Mã ngành: QHX23

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

Tên ngành học: Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 81

Tên ngành học: Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Điều kiện chung:

-Tốt nghiệp THPT

- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

Điểm ĐGNL: 80

 

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.75

·         C00: 29.00

·         D01: 26.40

·         D04,: 25.75

·         D78: 27.25

·         D83: 26.00

Báo chí* (CTĐT CLC)

Mã ngành: QHX40

Điểm chuẩn:

·         A01: 23.50

·         C00: 28.50

·         D01: 26.40

·         D78: 25.25

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Điểm chuẩn:

·         A01: 21.50

·         C00: 26.75

·         D01: 24.25

·         D04,: 23.00

·         D78: 24.50

·         D83: 23.00

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điểm chuẩn:

·         A01: 23.00

·         C00: 27.75

·         D01: 24.75

·         D04,: 22.50

·         D78: 25.00

·         D83: 23.50

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.00

·         D01: 24.25

·         D83: 24.00

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Điểm chuẩn:

·         C00: 29.95

·         D01: 26.35

·         D04: 26.25

·         D78: 26.75

·         D83: 26.25

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

Điểm chuẩn:

·         A01: 26.85

·         C00: 29.95

·         D01: 26.70

·         DD2: 25.55

·         D78: 27.25

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Điểm chuẩn:

·         C00: 27.50

·         D01: 24.50

·         D04: 23.00

·         D78: 24.00

·         D83: 23.00

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.25

·         C00: 29.00

·         D01: 25.50

·         D04,: 24.00

·         D78: 26.00

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

Mã ngành: QHX41

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.75

·         C00: 26.75

·         D01: 22.90

·         D78: 22.80

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Điểm chuẩn:

·         C00: 27.00

·         D01: 24.00

·         D04,: 22.00

·         D78: 22.00

·         D83: 21.00

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.50

·         C00: 27.00

·         D01: 22.50

·         D04,: 22.00

·         D78: 23.50

·         D83: 22.00

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Điểm chuẩn:

·         C00: 28.00

·         D01: 25.25

·         D04,: 225.50

·         D78: 25.25

·         D83: 24.50

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.50

·         C00: 26.75

·         D01: 24.25

·         D04,: 22.00

·         D78: 22.00

·         D83: 21.00

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Điểm chuẩn:

·         D01: 25.75

·         D06: 24.75

·         D78: 26.25

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Điểm chuẩn:

·         C00: 29.95

·         D01: 26.75

·         D04: 26.00

·         D78: 27.50

·         D83: 26.00

Quản lý thông tin

Mã ngành:  QHX14

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.25

·         C00: 29.00

·         D01: 25.50

·         D78: 25.90

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

Mã ngành: QHX42

Điểm chuẩn:

·         A01: 23.50

·         C00: 26.50

·         D01: 24.40

·         D78: 23.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.25

·         D01: 25.80

·         D78: 26.10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Điểm chuẩn:

·         A01: 24.75

·         D01: 25.15

·         D78: 25.25

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Điểm chuẩn:

·         A01: 24.75

·         C00: 29.00

·         D01: 25.25

·         D04: 25.00

·         D78: 25.50

·         D83: 25

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Điểm chuẩn:

·         A01: 25.25

·         C00: 29.00

·         D01: 25.75

·         D04: 25.00

·         D78: 25.75

·         D83: 25.25

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

Mã ngành: QHX43

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.00

·         C00: 27.00

·         D01: 24.00

·         D78: 24.00

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Điểm chuẩn:

·         A01: 26.50

·         C00: 29.00

·         D01: 26.25

·         D04: 24.25

·         D78: 26.50

·         D83: 24.50

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX20

Điểm chuẩn:

·         A01: 23.50

·         C00: 26.50

·         D01: 23.50

·         D78: 23.75

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.00

·         C00: 25.50

·         D01: 22.50

·         D04: 20.25

·         D78: 22.90

·         D83: 20.00

Triết học

Mã ngành: QHX22

Điểm chuẩn:

·         A01: 22.00

·         C00: 26.25

·         D01: 23.25

·         D04: 21.00

·         D78: 23.25

·         D83: 21.00

Văn hóa học

Mã ngành: QHX27

Điểm chuẩn:

·         C00: 27.00

·         D01: 24.40

·         D04: 22.00

·         D78: 24.50

·         D83: 22.00

Văn học

Mã ngành: QHX23

Điểm chuẩn:

·         C00: 27.75

·         D01: 24.75

·         D04: 21.25

·         D78: 24.50

·         D83: 22.00

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Điểm chuẩn:

·         C00: 25.50

·         D01: 24.00

·         D04: 21.50

·         D78: 23.50

·         D83: 20.25

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Điểm chuẩn:

·         A01: 23.50

·         C00: 27.75

·         D01: 24.50

·         D04: 23.00

·         D78: 25.25

·         D83: 22.00

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Báo chí

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Báo chí* (CTĐT CLC)

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Chính trị học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công tác xã hội

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Đông Nam Á học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Đông phương học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Hán Nôm

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Hàn Quốc học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Khoa học quản lý

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Lịch sử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Lưu trữ học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Nhân học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Nhật Bản học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quan hệ công chúng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị khách sạn

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị văn phòng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quốc tế học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quốc tế học* (CTĐT CLC)

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tâm lý học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thông tin - Thư viện

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tôn giáo học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Triết học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Văn hóa học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Văn học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Việt Nam học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Xã hội học

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đai học khoa học xã hội và nhân văn 2022 do đại học từ xa 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.