Xem Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2023 Tại Đây

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục với việc thông báo mức điểm chuẩn dựa vào kết quả thi THPT.

Như mỗi năm, thông báo về mức điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam là sự kiện được cả lớp học đang học và cựu sinh viên chờ đợi. Điều này không chỉ là việc xác định ai sẽ được bước vào cánh cửa của ngôi trường uy tín, mà còn là sự kết nối giữa thế hệ trước và thế hệ sau trong hành trình khám phá và phát triển ngành hàng hải và logistic.

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 25

Tên ngành học: Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 20.5

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 24

Tên ngành học: Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23.5

Điểm chuẩn PT2: 22

Điểm chuẩn PT3: 27.5

Tên ngành học: Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22

Điểm chuẩn PT2: 21

Điểm chuẩn PT3: 26

Tên ngành học: Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 24

Tên ngành học: Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23.75

Điểm chuẩn PT2: 21

Điểm chuẩn PT3: 26.5

Tên ngành học: Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: D121

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.5

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 25.5

Tên ngành học: Máy tàu thủy

Mã ngành: D106

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Tên ngành học: Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 19.5

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 21

Tên ngành học: Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D108

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 18

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 21

Tên ngành học: Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21.5

Điểm chuẩn PT2: 19.5

Điểm chuẩn PT3: 23.25

Tên ngành học: Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21.5

Điểm chuẩn PT2: 19

Điểm chuẩn PT3: 25

Tên ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23

Điểm chuẩn PT2: 19

Điểm chuẩn PT3: 25.75

Tên ngành học: Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 24

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 27.25

Tên ngành học: Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21.75

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 24.5

Tên ngành học: Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.5

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 24

Tên ngành học: Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: D110

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 18

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Tên ngành học: Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 20

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 23.5

Tên ngành học: Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 19

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Tên ngành học: Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 18

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Tên ngành học: Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: D127

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 19

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Tên ngành học: Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21

Điểm chuẩn PT2: 19

Điểm chuẩn PT3: 25

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 24.5

Điểm chuẩn PT2: 24

Điểm chuẩn PT3: 27.75

Tên ngành học: Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23.5

Điểm chuẩn PT2: 21.5

Điểm chuẩn PT3: 27

Tên ngành học: Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: D119

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.5

Điểm chuẩn PT2: 21.5

Điểm chuẩn PT3: 26.5

Tên ngành học: Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.75

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 25

Tên ngành học: Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn PT1: 21.25

Điểm chuẩn PT2: 19

Điểm chuẩn PT3: 24

Tên ngành học: Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn PT1: 19

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

Mã ngành: D124

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Điểm chuẩn PT1: 32.25

Điểm chuẩn PT2: 32

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

Mã ngành: D125

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Điểm chuẩn PT1: 32.5

Điểm chuẩn PT2: 32.25

Điểm chuẩn PT3:

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 24.5

Điểm chuẩn PT2: 24.25

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23.5

Điểm chuẩn PT2: 23

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 25.75

Điểm chuẩn PT2: 25.25

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 25

Điểm chuẩn PT2: 24.75

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 24

Điểm chuẩn PT2: 23.5

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23.25

Điểm chuẩn PT2: 23

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23

Điểm chuẩn PT2: 22.75

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.5

Điểm chuẩn PT2: 22

Điểm chuẩn PT3:

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Kinh tế vận tải biển (CLC)

Mã ngành: H401

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22.5

Điểm chuẩn PT2: 22.25

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Kinh tế ngoại thương (CLC)

Mã ngành: H402

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 23

Điểm chuẩn PT2: 22.75

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Điện tự động công nghiệp (CLC)

Mã ngành: H105

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 21

Điểm chuẩn PT2: 20

Điểm chuẩn PT3: 24.5

Tên ngành học: Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: H114

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 22

Điểm chuẩn PT2: 21.5

Điểm chuẩn PT3: 25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Quản lý kinh doanh & Marketing

Mã ngành: A403

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D07, D15

Điểm chuẩn PT1: 22.75

Điểm chuẩn PT2: 22.5

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D07, D15

Điểm chuẩn PT1: 22.25

Điểm chuẩn PT2: 22

Điểm chuẩn PT3:

Tên ngành học: Kinh doanh quốc tế & Logistics

Mã ngành: A409

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D07, D15

Điểm chuẩn PT1: 23

Điểm chuẩn PT2: 22.5

Điểm chuẩn PT3:

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

Tên ngành học: Điều khiển tàu biển (Chọn)

Mã ngành: S101

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01 C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 19

Điểm chuẩn PT2: 18

Điểm chuẩn PT3: 23

Tên ngành học: Khai thác máy tàu biển (Chọn)

Mã ngành: S102

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01 C01, D01

Điểm chuẩn PT1: 18

Điểm chuẩn PT2: 17

Điểm chuẩn PT3: 22

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điện tử viễn thông

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kiến trúc & nội thất

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật cơ khí

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Xây dựng công trình thủy

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Logistics & chuỗi cung ứng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Anh 

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Công nghệ phần mềm

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điều khiển tàu biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điện tự động công nghiệp

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điện tự động công nghiệp

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điện tự động giao thông vận tải

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Điều khiển tàu biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Khai thác máy tàu biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Khai thác máy tàu biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế Hàng hải

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế ngoại thương

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế ngoại thương

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế vận tải biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế vận tải biển

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế vận tải thủy

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Luật hàng hải

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Máy & tự động công nghiệp

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Máy tàu thủy

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý công trình xây dựng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý hàng hải

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản lý kinh doanh và marketing

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị tài chính kế toán

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị tài chính ngân hang

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tiếng Anh thương mại

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tự động hóa hệ thống điện

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 16 đến 27.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau: 

Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Điểm trúng tuyển PT1: 21.75

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.75

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Điểm trúng tuyển PT1: 19.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 23.50

Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Điểm trúng tuyển PT3: 27.50

Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Điểm trúng tuyển PT1: 23.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Điểm trúng tuyển PT1: 20.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.50

Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.50

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 21.00

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Điểm trúng tuyển PT1: 19.50

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Điểm trúng tuyển PT1: 22.75

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.75

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Điểm trúng tuyển PT3: 27.25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Điểm trúng tuyển PT1: 22.25

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.50

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Điểm trúng tuyển PT1: 22.50

Điểm trúng tuyển PT2: 18.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 

Điểm trúng tuyển PT3: 19.00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 19.50

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Điểm trúng tuyển PT1: 20.50

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Điểm trúng tuyển PT1: 25.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.50

Điểm trúng tuyển PT3: 27.75

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 23.50

Điểm trúng tuyển PT3: 27.00

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.50

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Điểm trúng tuyển PT1: 22.00

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Điểm trúng tuyển PT1: 21.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Điểm trúng tuyển PT1: 18.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Nhóm ngành ngoại ngữ

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Điểm trúng tuyển PT1: 33.00

Điểm trúng tuyển PT2: 32.25

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201D125

Điểm trúng tuyển PT1: 33.25

Điểm trúng tuyển PT2: 32.25

Nhóm kinh tế & luật

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Điểm trúng tuyển PT1: 25.25

Điểm trúng tuyển PT2: 25.00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D425

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Điểm trúng tuyển PT1: 26.25

Điểm trúng tuyển PT2: 25.75

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Điểm trúng tuyển PT1: 25.75

Điểm trúng tuyển PT2: 25.50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Điểm trúng tuyển PT1: 24.75

Điểm trúng tuyển PT2: 24.50

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.00

Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Điểm trúng tuyển PT1: 24.00

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Nhóm chương trình chất lượng cao

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Điểm trúng tuyển PT1: 21.00

Điểm trúng tuyển PT2: 18.00

Điểm trúng tuyển PT3: 23.50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.75

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Điểm trúng tuyển PT1: 23.50

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Điểm trúng tuyển PT1: 24.00

Điểm trúng tuyển PT2: 23.50

Nhóm chương trình tiên tiến

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Điểm trúng tuyển PT1: 22.75

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.00

Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Điểm trúng tuyển PT1: 23.50

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Nhóm chương trình lớp chọn

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Điểm trúng tuyển PT1: 20.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 21.00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Điểm trúng tuyển PT1: 16.00

Điểm trúng tuyển PT2: 15.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang Đại học từ xa 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.