Xem Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Năm 2023 Tại Đây

Thông tin về mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 tại Trường Đại học Hải Phòng (THP) đã được công bố, các thí sinh quan tâm vui lòng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết.

Trong chuỗi sự kiện hàng năm, việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Hải Phòng luôn là một khoảnh khắc đáng nhớ. Với tầm quan trọng và tác động sâu rộng của nó, thông báo chính thức về mức điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2023 sẽ tiếp tục kế thừa và phô diễn giá trị của sự mong đợi và chờ đợi.

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Xét Theo Điểm Thi THPTQG Và Điểm Xét Theo Học Bạ 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7140201

Tên ngành học: Giáo dục Mầm non

Xét tuyển Các Tổ hợp: M00. M01.M03. M04

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 19.0

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7140202

Tên ngành học: Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00. C01, C02, D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 22.0

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7140206

Tên ngành học: Giáo dục Thể chất*

Xét tuyển Các Tổ hợp: T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 22.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 20.0

Mã ngành: 7140209

Tên ngành học: Sư phạm Toán học

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01,C01,D0l

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 23.5

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7140217

Tên ngành học: Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01.DI4, DI5

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 23.5

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7140231

Tên ngành học: Sư phạm Tiếng Anh*

Xét tuyển Các Tổ hợp: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 45076

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7220201

Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh*

Xét tuyển Các Tổ hợp:

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 24.0

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7220204

Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc*

Xét tuyển Các Tổ hợp: D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 27.5

Điểm trúng tuyển Học bạ:

Mã ngành: 7310101

Tên ngành học: Kinh tế

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01.C0l. D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 17.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21.0

Mã ngành: 7310630

Tên ngành học: Việt Nam học

Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01.D06.D15

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7340101

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 17.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21.0

Mã ngành: 7340122

Tên ngành học: Thương mại điện tử

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 19.0

Mã ngành: 7340201

Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7340301

Tên ngành học: Kế toán

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 17.0

Mã ngành: 7480201

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 21.5

Điểm trúng tuyển Học bạ: 24.5

Mã ngành: 7510103

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7510202

Tên ngành học: Công nghệ chế tạo máy

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7510203

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7510301

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 16.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 20.0

Mã ngành: 7510303

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, C01,D01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 16.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 20.0

Mã ngành: 7580101

Tên ngành học: Kiến trúc

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01.D01. V01

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16.5

Mã ngành: 7760101

Tên ngành học: Công tác xã hội

Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, D14, D15

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 16,5

Mã ngành: 7810103

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển Các Tổ hợp: C00, D01, D06, D15

Điểm trúng tuyển:

Điểm Chuẩn: 16.0

Điểm trúng tuyển Học bạ: 19

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Hải Phòng đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Sư phạm Ngữ văn

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ chế tạo máy

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công tác xã hội

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục Chính trị

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục Mầm non

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục Thể chất

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Giáo dục Tiểu học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kiến trúc

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Sư phạm Toán học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Tài chính - Ngân hàng

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thương mại điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Văn học

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Việt Nam học

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Hải Phòng chính xác nhất và mới nhất cập nhật đã chính thức công bố. Điểm chuẩn của trường thấp nhất từ 14 điểm. Các bạn thí sinh tra cứu ngay điểm chuẩn của từng ngành năm 2022 ngay tại đây:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19.0

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 19.0

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 19.0

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 22.0

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 21.5

 Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 23.5

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 14.0

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 27.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn:  29.5

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 14.0

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 14.0

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 19.0

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 14.0

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 14.0

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 18.0

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 17.5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Điểm chuẩn: 14.0

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm chuẩn: 14.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 14.0

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 15.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 15.0

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 14.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 14.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 16.0

Lời kết:Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hải Phòng mới nhất dành cho các bạn học sinh, sinh viên do đại học từ xa 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BY: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.