Xem Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2023 Tại Đây
Ban giám hiệu Đại Học Giao Thông Vận Tải vừa công bố Điểm Chuẩn 2023 cho 25 ngành đào tạo. Đừng bỏ lỡ cơ hội xem thông tin mới nhất về điểm chuẩn và cơ hội học tập tại trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải năm 2023 đã chính thức lộ diện, và đây là bước ngoặt quan trọng trong hành trình học tập và phát triển của bạn. Hãy tiếp tục đọc để biết chi tiết về điểm chuẩn và các ngành học tại trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành học: Kinh tế Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.96 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.6 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Quản trị kinh doanh Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.77 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.49 Thứ tự nguyện vọng: <= 13 |
Tên ngành học: Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=7 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 44951 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.8 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kế toán Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.77 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23.48 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=6.6 Thứ tự nguyện vọng: <=6 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Toán ứng dụng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.55 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.74 Thứ tự nguyện vọng: <=3 |
Tên ngành học: Khoa học máy tính Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 25.24 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.4 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 55.53 Thứ tự nguyện vọng: <=6 |
Tên ngành học: Công nghệ thông tin Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 25.38 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.2 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 56.19 Thứ tự nguyện vọng: <=5 |
Tên ngành học: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 45009 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=3 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật giao thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.75 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 26.15 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.77 Thứ tự nguyện vọng: <=4 |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ khí Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23.79 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.72 Thứ tự nguyện vọng: <=8 |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.45 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.2 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ điện tử Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.87 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.29 Thứ tự nguyện vọng: <=2 |
Tên ngành học: Kỹ thuật nhiệt Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <= 15 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ khí động lực Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 7.4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.4 Thứ tự nguyện vọng: <=3 |
Tên ngành học: Kỹ thuật ô tô Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.87 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.72 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kỹ thuật điện Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23.72 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.26 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 7.6 Thứ tự nguyện vọng: <= 10 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 55.41 Thứ tự nguyện vọng: <=2 |
Tên ngành học: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 25.19 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 51.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Tên ngành học: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24.34 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 8.4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: 50.04 Thứ tự nguyện vọng: <=7 |
Tên ngành học: Hệ thống giao thông thông minh Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 21.45 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 8.2 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật môi trường Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 45190 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Quản lý đô thị và công trình Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22.55 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=5.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22,2 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 20,9 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng công trình thuý Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 18,3 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=5,6 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 19,25 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu -Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 18,9 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=6,4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 21,6 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kinh tế xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23,98 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 22,7 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,2 Thứ tự nguyện vọng: <=7 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Quản lý xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23,51 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 20,5 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,6 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 23,8 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Khai thác vận tải Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24,4 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8,4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Tên ngành học: Kinh tế vận tải Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn: 24,35 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn: Thứ tự nguyện vọng: |
Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội đào tạo:
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Khai thác vận tải
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế vận tải
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật điện
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật nhiệt
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính - Ngân hàng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Toán ứng dụng
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Mã Ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25.10 |
Mã Ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.05 |
Mã Ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24.40 |
Mã Ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 24.70 Điểm xét tuyển kết hợp: 23.15 |
Mã Ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 24.20 Điểm xét tuyển kết hợp: 24.70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26.25 Điểm xét tuyển kết hợp: 24.95 Điểm đánh giá tư duy: 14.25 |
Mã Ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 24.95 |
Mã Ngành: 7580301 Điểm chuẩn: 24.10 |
Mã Ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 23.50 |
Mã Ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 23.40 |
Mã Ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25.90 Điểm đánh giá tư duy: 14.22 |
Mã Ngành: 7510104 Điểm chuẩn: 22.75 |
Mã Ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 21.35 |
Mã Ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 23.60 |
Mã Ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 24.85 Điểm xét tuyển kết hợp: 23.55 Điểm đánh giá tư duy: 18.72 |
Mã Ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 21.25 |
Mã Ngành: 7520116 Điểm chuẩn: 21.65 |
Mã Ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 24.85 |
Mã Ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 23.60 Điểm đánh giá tư duy: 16.37 |
Mã Ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 24.10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã Ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 25.30 Điểm xét tuyển kết hợp: 22.55 Điểm đánh giá tư duy: 16.10 |
Mã Ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 21.20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 17.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 17.00 |
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.8 |
Kế toán Mã Ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.67 |
Kinh tế Mã Ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.9 |
Khai thác vận tải Mã Ngành: 7840101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.92 |
Kinh tế vận tải Mã Ngành: 7840104 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.53 |
Tài chính - Ngân hàng Mã Ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.12 |
Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.18 |
Quản lý xây dựng Mã Ngành: 7580302 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.67 |
Quản lý đô thị và công trình Mã Ngành: 7580106 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.25 |
Toán ứng dụng Mã Ngành: 7460112 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.97 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã Ngành: 7510104 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.08 |
Kỹ thuật môi trường Mã Ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.77 |
Kỹ thuật cơ khí Mã Ngành: 7520103 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.90 |
Kỹ thuật nhiệt Mã Ngành: 7520115 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành: 7520116 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.22 |
Kỹ thuật điện Mã Ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.12 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.62 |
Hệ thống giao thông thông minh Mã ngành: 7520219 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.02 |
Kỹ thuật xây dựng Mã Ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã Ngành: 7580210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành: 7580202 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.23 |
Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101QT Điểm trúng tuyển học bạ: 26.83 |
Kế toán Mã Ngành: 7340301QT Điểm trúng tuyển học bạ: 25.95 |
Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201QT Điểm trúng tuyển học bạ: 28.37 |
Kỹ thuật cơ khí Mã Ngành: 7520103QT Điểm trúng tuyển học bạ: 26.73 |
Kỹ thuật xây dựng Mã Ngành: 7580201QT Điểm trúng tuyển học bạ: 22.20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205QT Điểm trúng tuyển học bạ: 22.13 |
Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301QT Điểm trúng tuyển học bạ: 24.68 |
Quản lý xây dựng Mã Ngành: 7580302QT Điểm trúng tuyển học bạ: 21.28 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành quản lí xây dựng Mã Ngành: 7580302LK Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.37 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 2022 chính thức do đại học từ xa 24h cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất