Xem Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Năm 2023 Tại Đây

Mỗi năm, thí sinh không ngừng tìm hiểu về điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh.

Học Viện Bưu Chính Viễn Thông với hai cơ sở ở phía Bắc và phía Nam luôn đứng vững với danh tiếng và chất lượng đào tạo. Nếu bạn đang quan tâm đến việc theo học tại trường này, bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin về Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông tại cả hai cơ sở.

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023

Bảng mẫu điểm thi

Cơ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm Chuẩn: 25.68

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm Chuẩn: 44951

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=Ỉ

Tên ngành học: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm Chuẩn: 25.40

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 3

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm Chuẩn: 26.59

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm Chuẩn: 45042

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3

Tên ngành học: Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Điểm Chuẩn: 26.55

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 4

Tên ngành học: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)

Mã ngành: 7480102

Điểm Chuẩn: 24.88

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3

Tên ngành học: Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)

Mã ngành: 7480201 -ƯDƯ

Điểm Chuẩn: 23.76

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=4

Tên ngành học: Công nghệ thông tin (CLC)

Mã ngành: 7480201 -CLC

Điểm Chuẩn: 25.38

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 2

Tên ngành học: Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Điểm Chuẩn: 25.89

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm Chuẩn: 26.33

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm Chuẩn: 25.36

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=4

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm Chuẩn: 25.15

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=6

Tên ngành học: Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm Chuẩn: 26.20

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=2

Tên ngành học: Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm Chuẩn: 25.80

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=6

Tên ngành học: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm Chuẩn: 45071

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 3

Tên ngành học: Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Điểm Chuẩn: 25.35

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm Chuẩn: 21.90

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 9

Tên ngành học: Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm Chuẩn: 18.15

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=3

Tên ngành học: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm Chuẩn: 18.00

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Công nghệ Inemet vạn vật

Mã ngành: 7520208

Điểm Chuẩn: 21.70

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm Chuẩn: 45224

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <= 10

Tên ngành học: An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm Chuẩn: 24.44

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV <=17

Tên ngành học: Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Điểm Chuẩn: 45070

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm Chuẩn: 22.80

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<=16

Tên ngành học: Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm Chuẩn: 45223

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV<= 7

Tên ngành học: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm Chuẩn: 20.00

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*): TTNV=1

Bảng mẫu học bạ

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01

Xét Tuyển Kết Hợp: 22.36

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01

Xét Tuyển Kết Hợp: 21.20

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.45

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01

Xét Tuyển Kết Hợp: 28.03

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 20.05

Tên ngành học: An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01

Xét Tuyển Kết Hợp: 27.43

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.85

Tên ngành học: An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01

Xét Tuyển Kết Hợp: 27.43

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.85

Tên ngành học: Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 26.77

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00

Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 26.74

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 17.65

Tên ngành học: Báo chí

Mã ngành: 7320101

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 25.24

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.40

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 20.87

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00

Tên ngành học: Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 26.76

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 18.90

Tên ngành học: Marketing

Mã ngành: 7340115

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 25.69

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00

Tên ngành học: Marketing

Mã ngành: 7340115

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 25.69

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.00

Tên ngành học: Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00, A01, D01

Xét Tuyển Kết Hợp: 26.47

Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả ĐGNL, ĐGTD: 16.25

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành An toàn thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Marketing

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Thương mại điện tử

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Truyền thông đa phương tiện

Tìm hiểu các thông tin về Ngành: Ngành Công nghệ đa phương tiện

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2021

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 25.65

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 25.35

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 26.90

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn: 26.55

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Điểm chuẩn: 26.35

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 26.55

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25.90

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26.45

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25.75

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 26.50

CƠ SỞ  ĐÀO TẠO PHÍA NAM

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 22.70

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 19.30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25.90

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 19.40

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông nguyện vọng 1 chính thức do đại học từ xa 24h cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.