Xem Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2023

Ban giám hiệu trường vừa công bố Điểm Chuẩn năm 2023. Đừng bỏ lỡ cơ hội xem thông tin mới nhất về điểm chuẩn và cơ hội học tập tại trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023 đã chính thức lộ diện, và đây là bước ngoặt quan trọng trong hành trình học tập và phát triển của bạn. Hãy tiếp tục đọc để biết chi tiết về điểm chuẩn và các ngành học tại trường.

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội 2023

Thông Tin Ngành Xét Tuyển

Tên ngành học: Kế Toán
 Mã ngành: 7340301
 Điểm Chuẩn: 22.15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 45070
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Quản Trị Kinh Doanh
 Mã ngành: 7340101
 Điểm Chuẩn: 23.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 26
 Đánh Giá Năng Lực: 77

Tên ngành học: Luật
 Mã ngành: 7380101
 Điểm Chuẩn: 22.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 25
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Bất Động Sản
 Mã ngành: 7340116
 Điểm Chuẩn: 21
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Marketing
 Mã ngành: 7340115
 Điểm Chuẩn: 24.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 45073
 Đánh Giá Năng Lực: 84

Tên ngành học: Biến Đổi Khí Hậu Và Phát Triển Bên Vững
 Mã ngành: 7440298
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Khí Tượng Và Khí Hậu Học
 Mã ngành: 7440222
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Thủy Văn Học
 Mã ngành: 7440224
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Sinh Học Ứng Dụng
 Mã ngành: 7420203
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường
 Mã ngành: 7510406
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Công Nghệ Thông Tin
 Mã ngành: 7480201
 Điểm Chuẩn: 22.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 24.25
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Kỹ Thuật Địa Chất
 Mã ngành: 7520501
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Kỹ Thuật Trắc Địa Bản Đồ
 Mã ngành: 7520503
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Đảm Bảo Chất Lượng Và An Toàn Thực Phẩm
 Mã ngành: 7540106
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
 Mã ngành: 7510605
 Điểm Chuẩn: 24.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 26.75
 Đánh Giá Năng Lực: 82

Tên ngành học: Ngôn Ngữ Anh
 Mã ngành: 7220201
 Điểm Chuẩn: 22.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 25
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành
 Mã ngành: 7810103
 Điểm Chuẩn: 22
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Kinh Tế Tài Nguyên Thiên Nhiên
 Mã ngành: 7850102
 Điểm Chuẩn: 22
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 23.75
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Quản Lý Biển
 Mã ngành: 7850199
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Quản Lý Đất Đai
 Mã ngành: 7850103
 Điểm Chuẩn: 21.25
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Quản Lý Tài Nguyên Nước
 Mã ngành: 7850198
 Điểm Chuẩn: 15
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 18
 Đánh Giá Năng Lực: -

Tên ngành học: Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường
 Mã ngành: 7850101
 Điểm Chuẩn: 21
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 23
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Tên ngành học: Quản Trị Khách Sạn
 Mã ngành: 7810201
 Điểm Chuẩn: 22.75
 Điểm trúng tuyển Học bạ: 24.75
 Đánh Giá Năng Lực: 75

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Bất động sản

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Khí tượng khí hậu học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật địa chất

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Marketing

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý biển

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý đất đai

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý tài nguyên nước

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị khách sạn

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Sinh học ứng dụng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thủy văn học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật chắc địa bản đồ

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.25

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 27

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

Mã ngành: 7440298

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Khí tượng khí hậu học

Mã ngành: 7440221

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Thủy văn học

Mã ngành: 7440224

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420206

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.25

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Kỹ thuật chắc địa bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.75

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.25

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm trúng tuyển TN THPT: 20.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản lý biển

Mã ngành: 7850199

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản lý tài nguyên nước

Mã ngành: 7850198

Điểm trúng tuyển TN THPT: 15

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19.5

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.25

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.25

Điểm trúng tuyển ĐGNL: 65

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội do đại học từ xa 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.