Xem Điểm Chuẩn Đại học Mở Hà Nội Năm 2023 Tại Đây

Trong ngày hôm qua, Đại Học Mở Hà Nội (MHN) đã công bố chi tiết về điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 cho 17 ngành nghề trong các lĩnh vực Kinh tế, Kỹ thuật và Công nghệ. Đây là một bước quan trọng và đánh dấu sự chuẩn bị cho quá trình tuyển sinh năm 2023.

Đại học Mở Hà Nội (MHN), với danh tiếng đáng kể trong lĩnh vực đào tạo đa dạng và chất lượng, đã và đang thu hút sự chú ý của một đám đông thí sinh và phụ huynh. Việc công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 của MHN là một cơ hội và cũng là một thách thức lớn đối với tất cả những ai đam mê học hành và đang đặt mục tiêu học tập tại trường này.

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Xét Theo Điểm Thi THPT 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Thiết kế công nghiệp

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 19.45

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Hình họa (H00, H00, H06): 7.50

- Thứ tự NV: 1

Tên ngành học: Kế toán

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn:  23.43

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, A01.D01): 7.60

- Thứ tự NV: 7

Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn:  23.33

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, A01, D00): 7.60

- Thứ tự NV: 3

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 23.62

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D00): 7.60

- Thứ tự NV: 4

Tên ngành học: Thương mại điện tử

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 45132

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D00): 7.80

- Thứ tự NV: 2

Tên ngành học: Luật

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 22.55

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, D00): 7.60

- Thứ tự NV: 2

Tên ngành học: Luật kinh tế

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 22.80

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, D00): 7.00

- Thứ tự NV: 2

Tên ngành học: Luật quốc tế

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 20.63

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, D00): 6.80

- Thứ tự NV: 2

Tên ngành học: Luật (THXT C00)

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 23.96

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Ngữ văn (C00): 8.00

- Thứ tự NV: 1

Tên ngành học: Luật kinh tế (THXT C00)

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 24.82

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Ngữ văn (C00): 8.50

- Thứ tự NV: 1

Tên ngành học: Luật quốc tế (THXT C00)

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 23.70

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Ngữ văn (C00); 7.75

- Thứ tự NV: 9

Tên ngành học: Công nghệ sinh học

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 17.25

Tên ngành học: Công nghệ thực phẩm

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 17.25

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 23.38

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, A01, D00): 8.60

- Thứ tự NV: 1

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 45221

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, A01, D00): 8.00

- Thứ tự NV: 9

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Thang điểm : 30

Điểm Chuẩn: 22.45

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Toán (A00, A01, D00): 6.80

- Thứ tự NV: 4

Tên ngành học: Kiến trúc

Thang điểm : 40

Điểm Chuẩn: 23.00

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Thang điểm : 40

Điểm Chuẩn: 30.53

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Tiếng Anh (D00): 8.40

- Thứ tự NV: 1

Tên ngành học: Quản trị khách sạn

Thang điểm : 40

Điểm Chuẩn: 29.28

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Tiếng Anh (D00): 8.00

- Thứ tự NV: 10

Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh

Thang điểm : 40

Điểm Chuẩn: 31.51

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Tiếng Anh (D00): 7.60

- Thứ tự NV: 5

Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc

Thang điểm : 40

Điểm Chuẩn: 32.82

TIÊU CHÍ PHỤ

- Tên môn (THPT): Điểm: Tiếng Anh (D00), Tiếng Trung (D04): 6.60

- Thứ tự NV: 2

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Xét Theo Học Bạ 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Tên ngành học: Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Xét tuyển Các Tổ hợp: H00HB, H01HB, H06HB

Thang điểm: 30

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21

Tên ngành học: Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Xét tuyển Các Tổ hợp: V00Hb, V01HB, V02HB

Thang điểm: 30

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21

Tên ngành học: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00HB, B00HB, D07HB

Thang điểm: 30

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21

Tên ngành học: Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Xét tuyển Các Tổ hợp: A00HB, B00HB, D07HB

Thang điểm: 30

Điểm trúng tuyển Học bạ: 21

 

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Mở Hà Nội đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ sinh học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thực phẩm

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật quốc tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Trung quốc

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị khách sạn

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thiết kế công nghiệp

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thương mại điện tử

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Xét Theo Điểm Thi THPT 2022

Viện đại học mở công bố điểm chuẩn của các mã ngành cụ thể như sau:

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Điểm chuẩn: 17.50

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 23.80

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 23.60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 23.90

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 25.25

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 23.00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 23.55

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn: 23.15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 16.50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24.55

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 22.50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 22.65

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 16.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 30.35

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 27.05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 31.00

Ngôn ngữ Trung quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 31.77

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402_HB

Điểm trúng tuyển học bạ:

Khối H00HB: 37

Khối H01HB, H06HB: 31

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_HB

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201_HB

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.50

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_HB

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.50

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học mở Hà Nội mới nhất do Đại học từ xa 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.