Xem Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2023

Sau những ngày chờ đợi, DQK đã tiết lộ những con số quyết định cho thí sinh với thông báo chính thức về điểm chuẩn trúng tuyển cho các mã ngành nghề cụ thể.

Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (DQK) đã trở thành một trong những ngôi trường hàng đầu trong việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho xã hội và doanh nghiệp. Thông báo Điểm Chuẩn năm 2023 của trường này đang là điểm sáng trong hành trình tìm kiếm cơ hội học tập và nghề nghiệp.

truong dai học kinh doanh cong nghe ha noi

Điểm Chuẩn Đại học kinh doanh công nghê hà nội 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  22

- Điểm Chuẩn: 22

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  22

- Điểm Chuẩn: 22

Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  22,5

- Điểm Chuẩn: 22,5

Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Ngôn ngữ Nga

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Kế toán

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  20,5

- Điểm Chuẩn: 20,5

Tên ngành học: Tài chính Ngân hàng

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  20

- Điểm Chuẩn: 20

Tên ngành học: Kinh doanh quốc tế

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  21

- Điểm Chuẩn: 21

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ôtô

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  21

- Điểm Chuẩn: 21

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Thiết kế đồ hoạ

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Quản lý đô thị và công trình

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Thiết kế nội thất

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Kiến trúc

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Kinh tế

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Luật kinh tế

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Quản lý nhà nước

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Răng Hàm Mặt

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  25,5

- Điểm Chuẩn: 23,5

Tên ngành học: Y khoa

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  24

- Điểm Chuẩn: 22,5

Tên ngành học: Dược học

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  24

- Điểm Chuẩn: 21

Tên ngành học: Điều dưỡng

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm trúng tuyển:

- Điểm trúng tuyển Học bạ:  19

- Điểm Chuẩn: 19

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh doanh quốc tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý đô thị và công trình

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý nhà nước

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thiết kế nội thất

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Răng hàm mặt

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Điều dưỡng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Dược học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kiến trúc

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Nga

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính - ngân hàng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thiết kế đồ họa

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Y  khoa

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 19

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 20

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn: 21

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 26.5

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 25.5

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 21

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 26.5

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 26

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 26

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 26.2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 24.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 19

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 19

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Điểm chuẩn: 22

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 21

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 26

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 25

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn: 25.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 22

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 21

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà nội 2022 chính thức do Đại học từ xa 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.