Xem Điểm Chuẩn Đại học Đại Nam Năm 2023 Tại Đây

Thí sinh và phụ huynh đang trông chờ thông tin về điểm chuẩn đại học Đại Nam (DDN) cho 17 ngành học đa dạng sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay. Bài viết dưới đây sẽ là điểm chuẩn được cập nhật của các mã ngành nghề đào tạo.

Đại học Đại Nam (DDN), với danh tiếng và uy tín trong lĩnh vực giáo dục, đã chính thức bước vào quá trình tuyển sinh năm 2023 bằng việc công bố Điểm chuẩn cho hàng loạt ngành học đa dạng. Đây là cơ hội và thách thức đối với những người xem giáo dục là chìa khóa của thành công cá nhân và sự phát triển của đất nước.

truong dai hoc dai nam

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2023

Bảng mẫu điểm thi

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Y Khoa

Điểm Chuẩn: 22,5

Tên ngành học: Dược Học

Điểm Chuẩn: 21

Tên ngành học: Điều Dưỡng

Điểm Chuẩn: 19

Tên ngành học: Công Nghệ Thông Tin

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Khoa Học Máy Tính

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Quản Trị Kinh Doanh

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Kinh Doanh Quốc Tế

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Thương Mại Điện Tử

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Kinh Tế Số

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Marketing

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Tài Chính Ngân Hàng

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Luật Kinh Tế

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Quản Lý Thể Dục Thể Thao

Điểm Chuẩn: 15

Tên ngành học: Kế Toán

Điểm Chuẩn: 15

Bảng mẫu học bạ

THÔNG TIN XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm xét học bạ bạ:

24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên ngành học: Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm xét học bạ bạ:

24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên ngành học: Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm xét học bạ lớp 12:

19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên ngành học: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340102

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Quản lý thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Điểm xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên ngành học: Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm xét học bạ lớp 12:18.0

Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Đại Nam đào tạo:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Điểu dưỡng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Đông phương học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Dược học

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kiến trúc

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kỹ thuật xây dựng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Luật kinh tế

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Anh

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Ngôn ngữ Trung

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quan hệ công chúng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính ngân hàng

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thương mại điện tử:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Truyền thông đa phương tiện:

Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Y khoa

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 22,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 21,00

Điểu dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580102

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15,00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15,00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 15,00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 21,00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kĩ thuật ô tô:

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 15,00

Thương mại điện tử:

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 15,00

Truyền thông đa phương tiện:

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 15,00

Tóm Tắt: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2021 Các mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:

Kết luận: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Đại Nam mới nhất được chuyên trang Đại học từ xa 24h cập nhật mới nhất và chính xác nhất.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.