Xem Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
Ban giám hiệu trường vừa công bố Điểm Chuẩn năm 2023 cho các cơ sở đào tạo. Đừng bỏ lỡ cơ hội xem thông tin mới nhất về điểm chuẩn và cơ hội học tập tại trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2023 đã chính thức lộ diện, và đây là bước ngoặt quan trọng trong hành trình học tập và phát triển của bạn. Hãy tiếp tục đọc để biết chi tiết về điểm chuẩn và các ngành học tại trường.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
Bảng mẫu điểm thi
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: GTA CL2 Tên ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm Chuẩn: 45284 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8 |
Mã ngành: GTADCTD2 Tên ngành học: Thương mại điện tử Điểm Chuẩn: 45131 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=10 |
Mã ngành: GTADCQM2 Tên ngành học: Quản trị Marketing Điểm Chuẩn: 23.65 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4 |
Mã ngành: GTADCVL2 Tên ngành học: Logistics và vận tải đa phương thức Điểm Chuẩn: 23.60 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCLH2 Tên ngành học: Logistics và hạ tầng giao thông Điểm Chuẩn: 23.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành: GTADCTT2 Tên ngành học: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn: 45222 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3 |
Mã ngành: GTADCCN2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điểm Chuẩn: 45192 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành: GTADCQT2 Tên ngành học: Quản trị doanh nghiệp Điểm Chuẩn: 22.85 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCTG2 Tên ngành học: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Điểm Chuẩn: 22.80 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3 |
Mã ngành: GTADCDT2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn: 22.70 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8 |
Mã ngành: GTADCOT2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn: 22.65 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCTN2 Tên ngành học: Tài chính doanh nghiệp Điểm Chuẩn: 22.55 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành: GTADCCO2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô Điểm Chuẩn: 22.50 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành: GTADCKT2 Tên ngành học: Kế toán doanh nghiệp Điểm Chuẩn: 22.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCHL2 Tên ngành học: Hải quan và Logistics Điểm Chuẩn: 21.95 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2 |
Mã ngành: GTADCHT2 Tên ngành học: Hệ thống thông tin Điểm Chuẩn: 21.90 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCKT1 Tên ngành học: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn: 21.60 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5 |
Mã ngành: GTADCKX2 Tên ngành học: Kinh tế xây dựng Điểm Chuẩn: 21.40 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=7 |
Mã ngành: GTADCTT1 Tên ngành học: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn: 21.30 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1 |
Mã ngành: GTADCCK2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Điểm Chuẩn: 21.25 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành: GTADCOG2 Tên ngành học: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh Điểm Chuẩn: 21.15 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6 |
Mã ngành: GTADCQX2 Tên ngành học: Quản lý xây dựng Điểm Chuẩn: 45220 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4 |
Mã ngành: GTADCOT1 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn: 20.85 Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5 |
Mã ngành: GTADCCD1 Tên ngành học: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCCD2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCCH2 Tên ngành học: Hạ tầng giao thông đô thị thông minh Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCDD2 Tên ngành học: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCKN2 Tên ngành học: Kiến trúc nội thất Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCMN2 Tên ngành học: Công nghệ và quản lý môi trường Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCTQ2 Tên ngành học: Thanh tra và quản lý công trình giao thông Điểm Chuẩn: 16.00 |
Mã ngành: GTADCXQ2 Tên ngành học: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị Điểm Chuẩn: 16.00 |
Bảng mẫu học bạ
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành: GTADCTD2 Tên ngành học: Thương mại điện tử Điểm trúng tuyển Học bạ: 29 |
Mã ngành: GTADCLG2 Tên ngành học: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm trúng tuyển Học bạ: 29 |
Mã ngành: GTADCTT2 Tên ngành học: Công nghệ thông tin Điểm trúng tuyển Học bạ: 28,5 |
Mã ngành: GTADCQM2 Tên ngành học: Quản trị Marketing Điểm trúng tuyển Học bạ: 28 |
Mã ngành: GTADCQT2 Tên ngành học: Quản trị doanh nghiệp Điểm trúng tuyển Học bạ: 27 |
Mã ngành: GTADCHT2 Tên ngành học: Hệ thống thông tin Điểm trúng tuyển Học bạ: 27 |
Mã ngành: GTADCOT2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm trúng tuyển Học bạ: 27 |
Mã ngành: GTADCTN2 Tên ngành học: Tài chính doanh nghiệp Điểm trúng tuyển Học bạ: 26,5 |
Mã ngành: GTADCHL2 Tên ngành học: Hải quan và Logistics Điểm trúng tuyển Học bạ: 26 |
Mã ngành: GTADCKT2 Tên ngành học: Kế toán doanh nghiệp Điểm trúng tuyển Học bạ: 26 |
Mã ngành: GTADCCN2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điểm trúng tuyển Học bạ: 26 |
Mã ngành: GTADCCO2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô Điểm trúng tuyển Học bạ: 26 |
Mã ngành: GTADCDT2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm trúng tuyển Học bạ: 26 |
Mã ngành: GTADCVL2 Tên ngành học: Logistics và vận tải đa phương thức Điểm trúng tuyển Học bạ: 25 |
Mã ngành: GTADCTG2 Tên ngành học: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Điểm trúng tuyển Học bạ: 24 |
Mã ngành: GTADCLH2 Tên ngành học: Logistics và hạ tầng giao thông Điểm trúng tuyển Học bạ: 24 |
Mã ngành: GTADCKX2 Tên ngành học: Kinh tế xây dựng Điểm trúng tuyển Học bạ: 23 |
Mã ngành: GTADCCK2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Điểm trúng tuyển Học bạ: 22 |
Mã ngành: GTADCOG2 Tên ngành học: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh Điểm trúng tuyển Học bạ: 22 |
Mã ngành: GTADCQX2 Tên ngành học: Quản lý xây dựng Điểm trúng tuyển Học bạ: 22 |
Mã ngành: GTADCKT1 Tên ngành học: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCTT1 Tên ngành học: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCKN2 Tên ngành học: Kiến trúc nội thất Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCDD2 Tên ngành học: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCXQ2 Tên ngành học: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCCD2 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCTQ2 Tên ngành học: Thanh tra và quản lý công trình giao thông Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCCD1 Tên ngành học: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCOT1 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Mã ngành: GTADCMN2 Tên ngành học: Công nghệ và quản lý môi trường Điểm trúng tuyển Học bạ: 20 |
Bạn đã biết gì về ngành bạn theo học chưa bạn đừng bỏ qua việc tìm hiểu các ngành nghề mà trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải đào tạo:
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ thông tin
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Hệ thống thông tin
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kế toán
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Khai thác vận tải
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Kinh tế xây dựng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Quản trị kinh doanh
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Tài chính – Ngân hàng
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Thương mại điện tử
Tìm hiểu các thông tin về: Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: GTADCTT2 Điểm Chuẩn: 25.3 |
Mã ngành: GTADCHT2 Điểm Chuẩn: 24.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: GTADCTM2 Điểm Chuẩn: 24.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: GTADCLG2 Điểm Chuẩn: 25.35 |
Mã ngành: GTADCTD2 Điểm Chuẩn: 25.35 |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
Mã ngành: Điểm Chuẩn: |
☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình DD-CN |
Kế toán doanh nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Công nghệ thông tin |
Kinh tế xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: GTADCCM1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ Mã ngành: GTADCD1 |
☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Học Bạ 2022
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Thương mại điện tử Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Quản trị Marketing Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Logistics và hạ tầng giao thông Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Quản trị doanh nghiệp Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Tài chính doanh nghiệp Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Logistics và vận tải đa phương thức Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công nghệ và quản lý môi trường Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) Mã ngành: Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
sau khi xem điểm chuẩn chính thức của trường Đại học công nghệ giao thông vận tải thí sinh cần lưu ý một số vấn đề sau đây.
Lưu ý thí sinh: Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
- Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
- Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học.
Lời Kết : Trên đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn đại học trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm do đại học từ xa 24h cập nhật. Thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường bên dưới đây.
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
- Học Phí Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất