Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên là nơi chuyên đào tạo đa ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.

Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh 2023

- Thông báo tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên - Khám phá và bảo tồn văn hóa đặc biệt của miền Tây Nguyên
Trường Đại học Tây Nguyên hân hạnh thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo nhằm khám phá và bảo tồn văn hóa đặc biệt của miền Tây Nguyên. Với chương trình học đa dạng và sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức về văn hóa, lịch sử và phát triển kinh tế của khu vực này. Hãy cùng chúng tôi khám phá và truyền cảm hứng cho các thế hệ tương lai trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa đặc biệt của miền Tây Nguyên.

- Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành Y khoa

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720101

Tổ hợp xét: B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tuyển sinh: Ngành Điều dưỡng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720301

Tổ hợp xét: B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720601

Tổ hợp xét: B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế phát triển

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310105

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Quản trị kinh doanh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Kinh doanh thương mại

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340121

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Kế toán

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620115

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục mầm non

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201

Tổ hợp xét: M01, M09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục thể chất

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206

Tổ hợp xét: T00, T02

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục tiểu học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202

Tổ hợp xét: A00, C00, C03

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202JR

Tổ hợp xét: A00, C00, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217

Tổ hợp xét: C00, C19, C20

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Văn học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030

Tổ hợp xét: C00, C19, C20

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213

Tổ hợp xét: A02, B00, B02, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510406

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140231

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tuyển sinh: Ngành Khoa học cây trồng

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620110

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140247

Tổ hợp xét: A00, A02, A16, D90

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tuyển sinh: Ngành Bảo vệ thực vật

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620112

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Lâm sinh

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620205

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Quản lý đất đai

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850103

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Chăn nuôi

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7620105

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D13

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tuyển sinh: Ngành Thú y

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7640101

Tổ hợp xét: A00, B00, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Triết học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229001

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục chính trị

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140205

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật Lý, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật Lý, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Vật Lý, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B02: (Toán, Sinh học, Địa lý)
  • Tổ Hợp Khối C00: (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lý)
  • Tổ Hợp Khối C03: (Ngữ Văn, Toán, Lịch Sử)
  • Tổ Hợp Khối C19: (Ngữ Văn, Lịch Sử, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối C20: (Ngữ Văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, tiếng Anh, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối D08: (Toán, tiếng Anh, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối D14: (Ngữ Văn, Lịch Sử, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D15: (Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D66: (Ngữ Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối T00: (Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT)
  • Tổ Hợp Khối T02: (Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu TDTT)

Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Tây Nguyên

Tên gọi Theo tiếng Anh: Tay Nguyen University

  • Ký hiệu mã trường: TTN
  • Loại hình đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Công lập
  • Địa chỉ trường: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Điện thoại: (0262)3825185
  • Email
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/ - http://truongtaynguyen.com/
  • Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Trường Đại Học Tây Nguyên xét học bạ

Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh

Trường Đại Học Tây Nguyên điểm chuẩn

Trường Đại Học Tây Nguyên học phí

Trường Đại Học Tây Nguyên công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.