Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng với 35 ngành thuộc các hệ đào tạo đại trà và chính quy, là nơi đào tạo ngành sư phạm tổng hợp chuyên sâu cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.

Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh 2023

- Thông báo tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - Nền tảng đào tạo và ứng dụng giáo dục đổi mới
Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng hân hạnh thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo và ứng dụng giáo dục đổi mới. Với mô hình giảng dạy hiện đại và chương trình học đa dạng, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức chuyên môn và khả năng ứng dụng giáo dục đổi mới trong thực tế. Hãy cùng chúng tôi trở thành những nhà giáo đáng tin cậy và đóng góp vào sự phát triển giáo dục của đất nước.

- Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :

Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:

Tuyển Sinh Các Ngành

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Toán học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140209

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 99

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tin học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140210

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 99

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Vật lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140211

Tổ hợp xét: A00, A01, A02

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140212

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 88

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140213

Tổ hợp xét: B00, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 101

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140217

Tổ hợp xét: C00, C14, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140218

Tổ hợp xét: C00, C19

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Địa lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140219

Tổ hợp xét: C00, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 63

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục tiểu học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140202

Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 426

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục chính trị

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140205

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 67

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục mầm non

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140201

Tổ hợp xét: M01, M09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 211

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140221

Tổ hợp xét: N00, N01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 61

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140247

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90

Chỉ tiêu tuyển sinh: 123

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140249

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D78

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục công dân

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140204

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 63

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140250

Tổ hợp xét: A00, B00, C00, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 126

Tuyển sinh: Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140246

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Giáo dục thể chất

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7140206

Tổ hợp xét: T00, T02, T03, T05

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201

Tổ hợp xét: A01, B00, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tuyển sinh: Ngành Hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tuyển sinh: Ngành Văn học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030

Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220310

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310501

Tổ hợp xét: C00, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630

Tổ hợp xét: C00, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tuyển sinh: Ngành Văn hóa học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229040

Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Tâm lý học

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310401

Tổ hợp xét: C00, B00, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Công tác xã hội

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7760101

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Báo chí

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320101

Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101

Tổ hợp xét: A01, B00, B03, B08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tuyển sinh: Ngành Báo chí (Chất lượng cao)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320101CLC

Tổ hợp xét: C00, C14, D15, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201CLC

Tổ hợp xét: A00, A01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220113CLC

Tổ hợp xét: C00, D14, D15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310401CLC

Tổ hợp xét: B00, C00, D01, D66

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tuyển sinh: Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112CLC

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ Hợp Các Khối Như Sau:

  • Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối A02: (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ Hợp Khối C00: (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lý)
  • Tổ Hợp Khối C14: (Ngữ Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối C19: (Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối C20: (Ngữ Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Tổ Hợp Khối D01: (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D14: (Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D15: (Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D66: (Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D78: (Ngữ Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối D90: (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Tổ Hợp Khối M00: (Ngữ Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
  • Tổ Hợp Khối M09: (Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát)
  • Tổ Hợp Khối N00: (Ngữ Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
  • Tổ Hợp Khối T00: (Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao)
  • Tổ Hợp Khối T02: (Ngữ Văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT)
  • Tổ Hợp Khối T03: (Ngữ Văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT)
  • Tổ Hợp Khối T05: (Ngữ Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Ở Đâu ?

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:

Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Tên gọi Theo tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)

  • Ký hiệu mã trường: DDS
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ trường: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3.841.323
  • Email: ued@ued.udn.vn
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng tuyển sinh

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng xét học bạ

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng điểm chuẩn

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng học phí

Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng công hay tư

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.