Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Khoa Học Đại Học Huế
Trường Đại học Khoa học Huế là nơi chuyên đào tạo ngành kĩ thuật, công nghệ, khoa học cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
Đại Học Khoa Học Đại Học Huế Tuyển Sinh 2023
- Thông báo tuyển sinh Trường Đại Học Khoa học - Đại Học Huế - Nền tảng đào tạo và nghiên cứu khoa học môi trường
Trường Đại Học Khoa học - Đại Học Huế hân hạnh thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo và nghiên cứu khoa học môi trường. Với môi trường học tập và nghiên cứu về môi trường đa dạng, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức chuyên môn và khả năng ứng dụng khoa học trong bảo vệ môi trường. Hãy cùng chúng tôi đóng góp vào sự bảo vệ môi trường và xây dựng một tương lai bền vững.
- Trường Đại Học Khoa học - Đại Học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau :
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420202 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440112 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Khoa học môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7440301 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Toán ứng dụng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7460112 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 716 |
Tuyển sinh: Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480107 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 32 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510302 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 32 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510401 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật địa chất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520501 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Địa kỹ thuật xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580211 Tổ hợp xét: đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Kiến trúc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101 Tổ hợp xét: V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 1.5) Chỉ tiêu tuyển sinh: 105 |
Tuyển sinh: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520503 Tổ hợp xét: đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 |
Tuyển sinh: Ngành Hán Nôm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220104 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Triết học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229001 Tổ hợp xét: A08, C19, D01, D66 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Lịch sử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229010 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Văn học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý nhà nước Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310205 Tổ hợp xét: A00, C14, C19, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 22 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý an toàn, Sức khỏe và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850105 Tổ hợp xét: đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tuyển sinh: Ngành Xã hội học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310301 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 |
Tuyển sinh: Ngành Đông phương học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310608 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành Báo chí Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320101 Tổ hợp xét: C00, D01, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 |
Tuyển sinh: Ngành truyền thông số Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320111 Tổ hợp xét: đang cập nhật Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 |
Tuyển sinh: Ngành Công tác xã hội Mã Ngành Tuyển Sinh: 7760101 Tổ hợp xét: C19, D01, D14 Chỉ tiêu tuyển sinh: 32 |
Tuyển sinh: Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: B00, C04, D01, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối A08: (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp Khối B08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối C00: (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lí)
- Tổ Hợp Khối C14: (Ngữ Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối C19: (Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Tổ Hợp Khối D01: (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D14: (Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D15: (Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D66: (Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Tổ Hợp Khối V01: (Toán, Ngữ Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Tổ Hợp Khối V02: (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Khoa Học - Đại học Huế Ở Đâu
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Khoa học - Đại học Huế
Tên gọi Theo tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Ký hiệu mã trường: DHT
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ trường: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Điện thoại: (0234)3823290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Khoa học - Đại Học Huế
- Học Phí Đại Học Khoa học - Đại Học Huế Là Bao Nhiêu ?
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất