Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Duy Tân
Trường Đại học Duy Tân là nơi chuyên đào tạo đa ngành nghề cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh 2023
- Thông báo tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân - Hướng tới giáo dục 4.0
Trường Đại học Duy Tân hân hạnh thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo hướng tới giáo dục 4.0. Với sự kết hợp giữa công nghệ và giáo dục, chúng tôi cam kết trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng sống cần thiết để thành công trong thời đại công nghệ số.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật phần mềm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành an toàn thông tin Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480202 Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành khoa học máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480101 Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành khoa học dữ liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480109 Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480102 Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510301 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành thiết kế đồ họa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7210403 Tổ hợp xét: A00, A16, V01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kiến trúc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101 Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kiến trúc nội thất Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580103 Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510102 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510406 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C02 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C15 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật y sinh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520212 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị kinh doanh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị nhân lực Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340404 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510605 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành marketing Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340115 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kinh doanh thương mại Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340121 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kế toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành kiểm toán Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340302 Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành luật kinh tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380107 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành luật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7380101 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Anh Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D72 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Trung Quốc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220204 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D72 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220210 Tổ hợp xét: D01, D13, D09, D10 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành ngôn ngữ Nhật Mã Ngành Tuyển Sinh: 7220209 Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị khách sạn Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810201 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810103 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị sự kiện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7340412 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810202 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành du lịch Mã Ngành Tuyển Sinh: 7810101 Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành điều dưỡng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720301 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: DNgành dược Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720201 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành y khoa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720101 Tổ hợp xét: A16, B00, D90, D08 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành răng hàm mặt Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720501 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D90 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quản lý bệnh viện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7720802 Tổ hợp xét: B00, D08, B03, A16 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành văn học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7229030 Tổ hợp xét: C00, C15, D01, C04 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành Việt Nam học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310630 Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Tuyển sinh: Ngành truyền thông đa phương tiện Mã Ngành Tuyển Sinh: 7320104 Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A00 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tuyển sinh: Ngành quan hệ quốc tế Mã Ngành Tuyển Sinh: 7310206 Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp A16: (Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ Văn)
- Tổ Hợp B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp B03: (Toán, Sinh học, Ngữ Văn)
- Tổ Hợp C00: (Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lí)
- Tổ Hợp C01: (Ngữ Văn, Toán, Vật lí)
- Tổ Hợp C02: (Ngữ Văn, Toán, Hóa học)
- Tổ Hợp C15: (Ngữ Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Tổ Hợp D01: (Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ Hợp D08: (Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ Hợp D09: (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D10: (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D13: (Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D14: (Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D15: (Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D72: (Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp D90: (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
Đại Học Duy Tân Ở Đâu ?
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Duy Tân
Tên gọi Theo tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Ký hiệu mã trường: DDT
- Loại hình đào tạo: Dân lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ trường: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Email:
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Duy Tân mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất