Thông Báo Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là nơi chuyên đào tạo ngành kĩ thuật, công nghệ cùng đội ngũ giảng viên kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại.
Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh 2023
- Thông báo tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng - Hướng tới sự nghiên cứu và phát triển công nghệ
Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng hân hạnh thông báo về việc tuyển sinh các chương trình đào tạo và nghiên cứu công nghệ. Với môi trường nghiên cứu và phát triển công nghệ tiên tiến, chúng tôi cam kết trang bị sinh viên kiến thức chuyên môn và khả năng nghiên cứu sáng tạo. Hãy cùng chúng tôi tham gia vào sự phát triển và ứng dụng các công nghệ mới trong cuộc sống và ngành nghề.
Xét Tuyển các ngành đào tạo dưới đây:
Tuyển Sinh Các Ngành
Tuyển sinh: Ngành công nghệ sinh học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7420201 Tổ hợp xét: A00, D07, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D28 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510105 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ chế tạo máy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510202 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510601 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ dầu khí và khai thác dầu Mã Ngành Tuyển Sinh: 7510701 Tổ hợp xét: A00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520103 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520114 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520115 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật nhiệt Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520115 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật tàu thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520122 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 135 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520207 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật điều khiển & tự động hóa Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520216 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật hóa học Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520301 Tổ hợp xét: A00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520320 Tổ hợp xét: A00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, D07, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 |
Tuyển sinh: Ngành công nghệ thực phẩm Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: A00, D07, B00 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 |
Tuyển sinh: Ngành kiến trúc (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7540101 Tổ hợp xét: V00, V01, V02 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 |
Tuyển sinh: Ngành kiến trúc Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580101 Tổ hợp xét: V00, V01, V02 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580202 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580301 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kinh tế xây dựng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580301 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành quản lý tài nguyên & môi trường Mã Ngành Tuyển Sinh: 7850101 Tổ hợp xét: A00, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Hệ thống công nghiệp Mã Ngành Tuyển Sinh: 7520118 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Mã Ngành Tuyển Sinh: 7580210 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ Ngành điện tử viễn thông Mã Ngành Tuyển Sinh: 7905206 Tổ hợp xét: A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT Mã Ngành Tuyển Sinh: 7905216 Tổ hợp xét: A01, D07 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) Mã Ngành Tuyển Sinh: PFIEV Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 |
Tuyển sinh: Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 |
Tuyển sinh: Ngành kỹ thuật máy tính Mã Ngành Tuyển Sinh: 7480106 Tổ hợp xét: A00, A01 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 |
Tổ Hợp Các Khối Như Sau:
- Tổ Hợp Khối A00: (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ Hợp Khối A01: (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ Hợp Khối D07: (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Tổ Hợp Khối D28: (Toán, Vật lí, Tiếng Nhật)
- Tổ Hợp Khối V00: (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Tổ Hợp Khối V01: (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Tổ Hợp Khối V02: (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)
Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Ở Đâu
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ TRƯỜNG NHƯ SAU:
Tên gọi theo tiếng việt: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Tên gọi Theo tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Ký hiệu mã trường: DDK
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ trường: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
- Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Là Bao Nhiêu ? Mới Nhất
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất